Đồ Án Đồ án tốt nghiệp "GIA CÔNG HỘP SỐ "

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Lời nói đầu​ Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết định trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Nhiệm vụ của công nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của nghành kinh tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng và nhà nước ta.
    Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải được tiến hành đồng thời với việc phát triển nguồn nhân lực và đầu tư các trang bị hiện đại. Việc phát triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ trọng tâm của các trường đại học.
    Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kĩ sư cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản tương đối rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất.
    Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chương trình đào tạo kĩ sư và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí phục vụ các ngành kinh tế như công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, điện lực .vv
    Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo :
    Phí Trọng Hảo đến nay Em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy. Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do thiếu thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong được sự chỉ bảo của các thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để lần thiết kế sau và trong thực tế sau này được hoàn thiện hơn .
    Em xin chân thành cảm ơn.
    Ngày 20 tháng 4 năm 2003
    SV: Đoàn văn Thịnh.​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ 39803716" I - Giới thiệu về máy liên hợp thu hoạch ngô: 3
    39803717" II - Phân tích chức năng làm việc và tính công nghệ của hộp số phay thân cây. 14
    39803718" III- Xác định dạng sản xuất : 15
    39803719" IV- Chọn phương án chế tạo phôi: 15
    39803720" V- Lập thứ tự các nguyên công, các bước : 17
    39803721" V.1 Lập sơ bộ các nguyên công: 17
    39803722" V.2.Thiết kế các nguyên công cụ thể: 20
    39803723" 1. Nguyên công 1: Phay mặt đế. 20
    39803724" 2. Nguyên công 2: Phay mặt đầu nắp. 21
    39803725" 3. Nguyên công 3: Phay mặt bắt bulông. 22
    39803726" 4. Nguyên công 4 : Khoan, doa 4 lỗ F13. 23
    39803727" 5. Nguyên công 5: Phay mặt bích ổ. 25
    39803728" 6. Nguyên công 6: Phay mặt bích ổ vuông góc. 26
    39803729" 7. Nguyên công 7: Phay mặt bích ổ đối diện. 28
    39803730" 8. Nguyên công 8: Phay mặt lỗ tháo dầu. 29
    39803731" 9. Nguyên công 9: Phay mặt lỗ tra dầu. 30
    39803732" 10. Nguyên công 10: Khoét ,doa lỗ F90 . 31
    39803733" 11. Nguyên công 11: Khoét ,doa lỗ F90+0,035, F80+0,03. 32
    39803734" 12. Nguyên công 12: Khoan, ta rô 6 lỗ M8. 34
    39803735" 13. Nguyên công 13: Khoan, tarô 4 lỗ M8 mặt bích. 35
    39803736" 14. Nguyên công 14: Khoan, taro 4 lỗ M8 mặt bích vuông góc. 36
    39803737" 15. Nguyên công 15: Khoan, taro 4 lỗ M8 mặt bích đối diện. 37
    39803738" 16. Nguyên công 16: Khoan, taro lỗ tháo dầu M20x1,5. 38
    39803739" 17. Nguyên công 17: Khoan, taro lỗ tra dầu M20x1,5. 40
    39803740" VI- Tính toán và tra lượng dư khi gia công. 41
    39803741" 1. Nguyên công 1: Phay mặt đế. 41
    39803742" 2. Nguyên công 2: Phay mặt nắp. 43
    39803743" 3. Nguyên công 3: Phay mặt bắt bulông. 43
    39803744" 4.Nguyên công 4: Khoan, doa 4 lỗ F. 43
    39803745" 5. Nguyên công 5: Phay mặt bích . 43
    39803746" 6. Nguyên công 6: Phay mặt bích vuông góc. 44
    39803747" 7. Nguyên công 7: Phay mặt bích đối diện. 44
    39803748" 8. Nguyên công 8: Phay mặt lỗ tháo dầu. 44
    39803749" 9. Nguyên công 9: Phay mặt lỗ tra dầu. 44
    39803750" 10. Nguyên công 10: Khoét, doa lỗ F 90+0,035. 44
    39803751" 11. Nguyên công 11: Khoét, doa 2 lỗ F 90+0,035, F80+0,03. 48
    39803752" 12. Nguyên công 12 : Khoan, ta rô 6 lỗ M8. 48
    39803753" 13. Nguyên công 13 : Khoan, ta rô 4 lỗ M8. 48
    39803754" 14. Nguyên công 14 : Khoan, ta rô 4 lỗ M8. 48
    39803755" 15. Nguyên công 15 : Khoan, ta rô 4 lỗ M8. 48
    39803756" 16. Nguyên công 16 : Khoan, ta rô lỗ M20x1,5. 48
    39803757" 17. Nguyên công 17 : Khoan, ta rô lỗ M20x1,5. 48
    39803758" VII- Tính toán và tra chế độ cắt khi gia công. 48
    39803759" 1. Nguyên công 1: Phay mặt đế đạt kích thước 35mm 48
    39803760" 2. Nguyên công 2: Phay mặt đầu nắp đạt kích thước. 51
    39803761" 3. Nguyên công 3: Phay vấu bắt bulông đường kính 30mm 54
    39803762" 4. Nguyên công 4: Khoan, doa 4 lỗ đế F13. 55
    39803763" 5. Nguyên công 5: Phay mặt bích F90 đạt kích thước 148+0,03. 57
    39803764" 6. Nguyên công 6: Phay mặt bích F90 vuông góc đạt kích thước 90,5+0,03. 58
    39803765" 7. Nguyên công 7: Phay mặt bích F80 đạt kích thước 224+0,03. 60
    39803766" 8. Nguyên công 8: Phay vấu lỗ tháo dầu. 62
    39803767" 9. Nguyên công 9: Phay vấu lỗ tra dầu. 63
    39803768" 10. Nguyên công 10: Khoét, doa lỗ F 90+0,035. 65
    39803769" 11. Nguyên công 11: Khoét, doa 2 lỗ F80+0,03, F90+0,035. 68
    39803770" 12. Nguyên công 12: Khoan, tarô 6 lỗ M8. 70
    39803771" 13. Nguyên công 13: Khoan, taro 4 lỗ M8. 72
    39803772" 14. Nguyên công 14: Khoan, taro 4 lỗ M8. 73
    39803773" 15. Nguyên công 15: Khoan, taro 4 lỗ M8. 75
    39803774" 16. Nguyên công 16: Khoan, tarô lỗ tháo dầu M20x1,5. 76
    39803775" 17. Nguyên công 17: Khoan, tarô lỗ tra dầu M20x1,5. 77
    39803776" VIII- Tính toán đồ gá một số nguyên công. 78
    39803777" 1. Nguyên công 1: Phay mặt đế. 78
    39803778" 2. Nguyên công 10: Khoét, doa 2 lỗ F90. 83
    39803779" 3. Nguyên công 13: Khoan, ta rô 6 lỗ M8. 87
    39803780" IX - Xác định thời gian nguyên công: 92
    39803781" 1 - Thời gian cơ bản của nguyên công 1. 92
    39803782" 2 - Thời gian cơ bản của nguyên công 2. 93
    39803783" 3 - Thời gian cơ bản của nguyên công 3. 93
    39803784" 4 - Thời gian cơ bản của nguyên công 4. 94
    39803785" 5 - Thời gian cơ bản của nguyên công 5. 94
    39803786" 6 - Thời gian cơ bản của nguyên công 6. 95
    39803787" 7 - Thời gian cơ bản của nguyên công 7. 95
    39803788" 8 - Thời gian cơ bản của nguyên công 8. 96
    39803789" 9 - Thời gian cơ bản của nguyên công 9. 97
    39803790" 10 - Thời gian cơ bản của nguyên công 10. 98
    39803791" 11 - Thời gian cơ bản của nguyên công 11. 98
    39803792" 12 - Thời gian cơ bản của nguyên công 12. 99
    39803793" 13 - Thời gian cơ bản của nguyên công 13. 99
    39803794" 14 - Thời gian cơ bản của nguyên công 14. 99
    39803795" 15 - Thời gian cơ bản của nguyên công 15. 100
    39803796" 16- Thời gian cơ bản của nguyên công 16. 100
    39803797" 16- Thời gian cơ bản của nguyên công 16. 100
    39803798" 17 - Thời gian cơ bản của nguyên công 17. 100
    39803799" VIII – Chuyên đề tính toán bộ truyền bánh răng côn. 101
    39803800" VIII - Tài liệu tham khảo. 109
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...