Đồ Án đồ án tính toán kết cấu động cơ iamrz 236

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỒ ÁN TÍNH TOÁN KẾT CẤU ĐỘNG CƠ IAMR 236

    PHẦN I
    GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỘNG CƠ AMR-236

    1. Khái quát chung về động cơ ÿỡỗ-236
           Động cơ ÿỡỗ-236 là động cơ diesel 4 kỳ, buồng cháy không phân chia, 2 hàng xi lanh hỡnh chữ V gúc nhị diện 90[SUP]0[/SUP], có 2 gúc cụng tác là 90[SUP]0[/SUP] và 150[SUP]0[/SUP] , góc lệch khuỷu 120[SUP]0[/SUP] . Động cơ được làm mát bằng nước lưu thông tuần hoàn cưỡng bức. Thứ tự làm việc của động cơ ÿỡỗ-236 là 1-4-2-5-3-6.
    Động cơ ÿỡỗ-236 được chế tạo tại nhà máy chế tạo động cơ I-a-rốt-slap (của LIÊN XÔ cũ), được lắp trên xe MAỗ (MA-500, MAỗ -5335) (Chế tạo vào năm 1970 tại nhà máy Min-xcơ) và đưa sang Việt Nam từ thời chiến tranh chống Mỹ ở giai đoạn cuối.
          Việc bố trí động cơ chữ V nói chung và động cơ ÿỡỗ-236 nói riêng có một số ưu điểm sau:
    - Cho phép tăng được số xy lanh để tăng công suất động cơ nhưng không làm tăng thêm chiều dài của động cơ.
    - Cho phép hạ thấp trọng tâm của động cơ, do vậy việc bố trí động cơ ra đầu xe rất thuận tiện, không hạn chế tầm nhỡn của lỏi xe.
    - Việc bố trí động cơ chữ V với góc nhị diện 90[SUP]0[/SUP] cho phép việc bố trí bơm cao áp, bộ điều tốc và một số thành phần khỏc của hệ thống nhiờn liệu ở giữa hai dóy xy lanh thuận tiện cho việc bảo dưỡng, điều chỉnh khi cần thiết đồng thời không làm tăng kích thước bao của toàn bộ động cơ.
    - Tuy nhiên việc bố trí động cơ hỡnh chữ V gúc nhị diện 90[SUP]0[/SUP] và thứ tự làm việc là 1-4-2-5-3-6 có nhược điểm là các hành trỡnh cựng tờn trong cỏc xy lanh tiến hành khụng đều sau 90 và 150 độ. Nếu trong xy lanh thứ nhất đang thực hiện hành trỡnh cụng tỏc thỡ đến xy lanh thứ tư tiếp theo được bắt đầu sau 90[SUP]0[/SUP], trong xy lanh thứ hai sau 150[SUP]0[/SUP], trong xy lanh thứ năm sau 90[SUP]0[/SUP], trong xy lanh thứ ba sau 150[SUP]0[/SUP], xy lanh thứ sỏu sau 90[SUP]0[/SUP]. Do vậy động cơ ÿỡỗ-236 có độ quay không đồng đều cao và đũi hỏi phải lắp bỏnh đà có mô men quán tính lớn.










    Các thông số kỹ thuật cơ bản của động cơ ÿỡỗ-236

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Tên gọi
    [/TD]
    [TD]Đơn vị
    [/TD]
    [TD]Tính năng kĩ thuật
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Kiểu đông cơ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]ÿỡỗ-236
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Loại động cơ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Điesel
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Bố trí xi lanh
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Kiểu chữ V
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Thứ tự công tác
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1-4-2-5-3-6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Đường kính xi lanh
    [/TD]
    [TD]mm
    [/TD]
    [TD]130
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Hành trình pit tụng
    [/TD]
    [TD]mm
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Số xi lanh
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]Tỷ số nén
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]16,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]Công suất định mức
    [/TD]
    [TD]kW
    [/TD]
    [TD]132,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]Số vòng quay trục khuỷu ứng với Nemax
    [/TD]
    [TD]v/ph
    [/TD]
    [TD]2100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]Mô men xoắn lớn nhất
    [/TD]
    [TD]Nm
    [/TD]
    [TD]670
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]Suât tiêu hao nhiên liệu thấp nhất g­­e[SUB]min[/SUB]
    [/TD]
    [TD]g/ml.h
    [/TD]
    [TD]175.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]Phương pháp tạo hỗn hợp
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Phun trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Góc mở sớm xu páp nạp
    [/TD]
    [TD]độ
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16
    [/TD]
    [TD]Góc đóng muộn xu ápp nạp
    [/TD]
    [TD]độ
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17
    [/TD]
    [TD]Góc mở sớm xu páp thải
    [/TD]
    [TD]độ
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]Góc đóng muộn xu páp thải
    [/TD]
    [TD]độ
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]Góc phun sớm nhiên liệu
    [/TD]
    [TD]độ
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]Hệ số kết cấu l
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]0,264
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    IAMZ 236
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...