Đồ Án Đồ án thiết kế máy tiện T6M16

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 18/10/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 4
    MỤC LỤC .5
    CHƯƠNG I : CHỌN VÀ PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN
    . 9
    1. Đặc tính máy chuẩn .9
    1.1. Những thông số cơ bản của máy 9
    1.2. Những thông số cơ bản của vật gia công . 10
    2. Phân tích động học .10
    2.1. Xích tồc độ 10
    2.2.Xích chạy dao .11
    1. Xích chạy dao cắt ren 11
    2. Xích chạy dao tiện trơn .11
    2.3 Phương án không gian 12
    2.4.Phương án thứ tự .12
    3. Phân tích kết cấu máy chuẩn 13
    CHƯƠNG II: THIẾT KẾ ĐỘNG TOÀN MÁY .14
    2.1. Thiết kế hộp tốc độ (HTĐ)và hộp trục chính (HTC) .14
    2.1.1. Thiết kế động học HTĐ .14
    1.Tính công bội 14
    2. Chọn phương án không gian 14
    2.1.2 Vẽ đồ thị sai số vòng quay .21
    2.2. Thiết kế hộp chạy dao .24
    2.2.1 Đặc điểm và yêu cầu của hộp chạy dao 24
    1. Đặc điểm 24
    2. Yêu cầu 24
    3. Các bước thiết kế hộp chạy dao .24
    2.3 Thiết kế hộp xe dao 31
    2.3.1. Tính tỷ số truyền chạy dao dọc của hộp xe dao . 31
    2.3.2 Tính tỷ số truyền chạy dao ngang của hộp xe dao 32
    2.3.3 Tính tỷ số truyền của các cặp bánh răng trong hộp .32
    CHƯƠNG III TÍNH TOÁN SỨC BỀN CHI TIẾT MÁY 34
    3.1. Chọn chế đố tải, xác định công suất để chọn động cơ và lập bảng .34.
    3.1.1. Chọn chế độ tải .34
    3.1.2. Xác định công suất để chọn động cơ 34.
    1. Xác định lực cắt .34
    2 Xác định lực chạy dao 35
    3 Xác định công suất động cơ truyền động .35
    4. Xác định công thức động cơ chạy dao 35
    3.1.3 Lập bảng tính động học toàn máy 36
    1. Tính công suất truyền dẫn của các trục 36
    2. Tính số vòng quay nhỏ nhất của các trục 37
    3. Tính số vòng quay lớn nhất của các trục 38
    4. Tốc độ tính tóan của các trục 39
    5. Tính Mô men xoắn trên các trục .39
    6. Tính đường kính sơ bộ của các trục 39
    3.2 Tính tóan sức bền chi tiết máy . 40
    3.2.1. Thiết kế cụm trục ra của HTĐ(Trục IV) 40
    3.2.1.1. Thiết kế trục ra của HTĐ 40
    1. Chọn vật liệu làm trục .40
    2. Tính sức bền của trục 40
    3.2.1.2. Tính tóan lựa chọn ổ đỡ của trục IV .44
    1. Chọn ổ trục 44
    2. Chọn cấp chính xác ổ . 45
    3. Chọn đường kính ổ lăn theo hệ số làm việc tải trọng tĩnh .45
    3.2.2. Thiết kế cụm trục chính của máy 45
    3.2.2.1. Thiết kế trục chính của máy 45
    1. Vai trò của trục chính 45.
    2. Yêu cầu đối với trục chính .45
    3. Điều kiện kỹ thuật của trục chính 46
    4. Chọn vật liệu và chế độ nhiệt luyện .46
    5. Tính đường kính trục .46
    6. Xác định khoảng cách tôi ưu 46
    7. Tính trục theo sức bền 49
    8. Tính độ cứng vững của trục chính .52

    9. Xác định góc xoắn  của trục chính 54
    10. Kiểm tra sự rung động của trục chính: .54
    11. Kiểm tra rãnh then: .54
    3.2.1.2. Tính ổ Trục Chính: 55
    1. Yêu cầu đối với ổ trục chính 55
    2. Lựa chọn Ổ: .55
    3. Tính toán ổ lăn trục chính: 55
    3.2.3 Tính Toán trục vít Me -Đai ốc: .56
    1. Đặc điểm Vít me-Đai ốc: .56
    2. Kết cấu Vít me-đai ốc: .56
    3. Vật liệu làm vít ma-đai ốc: .57
    4. Tính toán vít me: 57
    5. Kiểm tra sức bền: .58
    6. Kiểm tra điều kiện tự hãm: 58
    3.2.4 Tính 2 bộ truyền bánh răng Z4 vàZ’4, Z5 và Z’5 (Tính theo điều kiện chi tiết máy) 59
    3.2.4.1. Tính bộ truyền bánh răng Z4 và Z’4: .59
    1. Chọn vật liệu: .59
    2. Định ứng suất mỏi tiếp xúc vsứng suất mỏi uốn cho phép: 59
    3. Xác định Mô đun của bánh răng theo sức bền uốn cho phép: 60
    4. Kiểm nghiệm sức bền uốn của bánh răng: 60
    5. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột: .60
    6. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền: .61
    7. Tính lực tác dụng lên bánh răng: .61
    3.2.4.2. Tính bộ truyền bánh răng Z và Z (tính theo chi tiết máy): .62
    1. Chọn vật liệu: 62
    2. Xác định mô đun bánh răng theo sức bền uốn cho phép: 62
    3. Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép: 62
    4.Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng: 63
    5. Kiểm nghệm sức bền bánh răng khi chịu tải đột ngột: .63
    6. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền: .64
    7. Tính lực tác dụng lên bánh răng: .64
    3.2.5 Tính Bộ truyền bánh răng Z6a và Z’6a của trục chính (tính theo chi tiết máy): .64
    1. Chọn vật liệu bánh răng: .64
    2. Định ứng suất cho phép: .65
    3. Xác định Môdun bánh răng theo sức bền uốn cho phép: .65
    4. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng: .66
    5. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu tải đột ngột: .66
    6. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền: .67
    7. Tính lực tác dụng lên bánh răng: .67
    3.2.6 Thiết kế bộ truyền đai: 68
    1. Chọn loại đai: 68
    2. Định đường kính bánh đai: 68
    3. Sơ bộ khoảng cách trục A: 68
    4. Định chính xác chiều dài L và khoảng cách trục A: 68
    5. Kiểm nghiệm góc ôm: .69
    6. Xác định số đai cần thiết: .69
    7. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai: .69
    8. Tính các lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục: 70
    3.2.7. Thiết kế ly hợp răng của HTĐ: 70
    1. Vật liệu của ly hợp răng: .70
    2. Tính mô đun theo ứng suất uốn cho phép (tính theo CTM): .70
    3. Kiểm tra áp suất để hạn chế mòn răng: .71
    4. Định kích thước sơ bộ của ly hợp: 71
    5. Kiểm nghiệm ứng suất dập trên bề mặt làm việc của răng: .71
    6. Kiểm nghiệm sức bền uốn răng: 72
    3.2.8 Thiết kế bộ truyền trục vít- Bánh Vít: .72
    1. Chọn vật liệu, cách chế tạo và nhiệt luyện: .72
    2. Định ứng suất cho phép: 72
    3. Xác định tỷ số truyền i, số mối ren trục vít và số răng bánh vít Z2 như phần động học:73
    4. Sơ bộ chọn trị số hiệu suất  và hệ số tải trọng K và tính công suất trên bánh vít: 73
    5. Định môdun m và hệ số đường kính q: 73
    6. Kiểm nghiệm vận tốc trượt, hiệu suất và hệ số tải trọng: 73
    7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng bánh vít: 74
    8. Định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền: 74
    9. Tính lực tác dụng: .74
    10. Kiểm nghiệm sức bền răng bánh Vít khi chịu qua tải đột ngột: 75
    11. Kiểm nghiệm sức bền và độ cứng uốn của thâm trục vít: 75
    CHƯƠNG IV HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN 77
    4.1 Hệ thống điều khiển hộp tốc độ(HTĐ) 77
    1.Xác định hành trình gạt và góc quay của hệ thống điều khiển A: ./ .77
    2. Xác định hành trình gạt và góc quay của hệ thống điều khiển B: 78
    4.2. Hệ thống điều khiển trong hộp trục chính 79
    1. Hành trình gạt 1: 80
    2. Hệ thống gạt 2: .81
    4.3.Hệ thống điều kiển hộp chạy dao: .81
    1. Xác định hành trình gạt: 82
    2. Xác định góc quay: 82
    CHƯƠNG IV HỆ THỐNG ĐIỆÏN 83
    5.1 Giới thiệu chung: .83
    5.2Hướng dẫn điều khiển máy: .83
    5.3Bảo vệ và khóa liện độïng: .83
    5.4 Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị điệïn: .83
    CHƯƠNG VI HỆ THỐNG BÔI TRƠN VÀ LÀM MÁT .86
    6.1. Hộp trục chính: 86
    6.2. Hộp tốc độ: 86
    6.3. Hộp chạy dao và hộp xe dao: .86
    6.4. Xác định lưu lượng của bơm: 86
    6.5. Chế độ thay dầu: .87
    6.6. Hệ thống làm mát: 87
    6.7. Xác định lưu lượng của bơm hệ thống làm mát: 87
    6.8. Các bộ phận của hệ thống làm mát: .88
    CHƯƠNG VII HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG SỬ DỤNG AN TOÀN MÁY 90
    7.1. Lắp đặt máy: 90
    7.2. Chuẩn bị đưa máy vào sử dụng, bảo quản và an toàn: 90
    LỜI KẾT LUẬN: .92
    TÀI LIỆU THAM KHẢO: .
    .93

     

    Các file đính kèm:

Đang tải...