Đồ Án Đồ án nền móng thiết kế 2 phương án móng cho công trình KHU NHÀ Ở TÂN QUI ĐÔNG

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Lời mở đầu. 1
    Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2010. 1
    Sinh viên thực hiện. 1
    Phần 1. 1
    Công trình: KHU NHÀ Ở TÂN QUY ĐÔNG 2
    Địa điểm : Phường Tân Phong – Quận 7 – TP.HCM . 2
    I. MỞ ĐẦU: 2
    II. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT: 2
    Phần 2. 4
    I.MỤC ĐÍCH: 5
    II.THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT: 5
    Xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến tính của. 6
    Trong đó: t[SUB]a[/SUB] hệ số phụ thuộc vào xác suất tin cậy a, tra bảng. 7
    Bảng tra hệ số t[SUB]a[/SUB]. 8
    I.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT SỐ 1 : 8
    I.1. Các chỉ tiêu vật lý(W, g[SUB]w[/SUB], g[SUB]s, [/SUB]e): 8
    I.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ): 12
    Tính trên Excel với hàm LINEST ta được: 15
    Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng: 16
    ==> r[SUB]c [/SUB]=u[SUB]c [/SUB]x Ta = 0.0436278 x 1.6725 =0.07297. 16
    Sau cùng ta có: 16
    ==> r[SUB]c [/SUB]=u[SUB]c [/SUB]x Ta = 0.0436278 x 1.05 = 0.045809. 16
    Sau cùng ta có: 16
    II.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT : LỚP ĐẤT SỐ 2A: 17
    II.1 Các chỉ tiêu vật lý(W, g[SUB]w[/SUB], g[SUB]s [/SUB], e): 17
    II.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ): 17
    Tính trên Excel với hàm LINEST ta được: 18
    III.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT SỐ 2B : 18
    III.1. Các chỉ tiêu vật lý(W, g[SUB]w[/SUB], g[SUB]s [/SUB], e): 18
    III.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ): 23
    Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng: 26
    ==> r[SUB]c [/SUB]=u[SUB]c [/SUB]x Ta = 0.104286 x 1.67 =0.01742. 27
    Sau cùng ta có: 27
    ==> r[SUB]c [/SUB]=u[SUB]c [/SUB]x Ta = 0.104286 x 1.05 = 0.10950. 27
    Sau cùng ta có: 27
    IV.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT SỐ 2C: 27
    IV.1. Các chỉ tiêu vật lý( W, g[SUB]w [/SUB], g[SUB]s[/SUB] ,e): 27
    IV.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ): 32
    Tính trên Excel với hàm LINEST ta được: 34
    Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng: 34
    ==> r[SUB]c [/SUB]=u[SUB]c [/SUB]x Ta = 0.095676 x 1.718 =0.16437. 34
    Sau cùng ta có: 34
    ==> r[SUB]c [/SUB]=u[SUB]c [/SUB]x Ta = 0.095676 x 1.06 = 0.10142. 34
    Sau cùng ta có: 34
    V.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT THẤU KÍNH: 35
    V.1. Các chỉ tiêu vat lý(W, g[SUB]w[/SUB], g[SUB]s [/SUB], e): 35
    V.2. Các chỉ tiêu cơ học: ( C,j ) 37
    Tính trên Excel với hàm LINEST ta được: 38
    VI. BẢNG TỔNG HỢP THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT: 38
    Phần 3. 39
    Thiết kế móng BĂNG 40
    Công trình: KHU PHỐ THƯƠNG MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN 40
    MẶT BẰNG MÓNG SỐ 3. 40
    Móng được đặt tại hố khoan 1 và đặt trên lớp đất 2a. 40
    I.CÁC DỮ LIỆU ĐỂ TÍNH TOÁN: 40
    B[SUB]0 [/SUB]x tg(45[SUP]0[/SUP]+j/2) = 1 x tg(45[SUP]0[/SUP]+14[SUP]0[/SUP]30’/2) = 1.29 (m) 41
    Với: j =14[SUP]0[/SUP]30’ ==>Tra bảng + Nội suy ta có được: 42
    D[SUB]f[/SUB] = 2 (m) 42
    C[SUP]tc[/SUP] = 15.1 (KN/m[SUP]2[/SUP]) 42
    Thay vào công thức (1),ta được: 42
    R[SUP]tc [/SUP]=1.(0.3089x1x18.85+2.2354x2x18.85+4.7679x15.1) 42
    II.TRÌNH TỰ THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN: 42
    II.1. Kiểm tra sự ổn định của nền dưới đáy móng: 42
    Trong đó: 42
    II.2. Kiểm tra biến dạng của nền đất dưới đáy móng: 43
    II.2.1. Độ lún lệch tại tâm móng: 43
    II.2.2. Độ lún lệch tương đối giữa các cột : 44
    II.3. Xác định bề dày của cánh móng: 45
    II.3.1. Xác định kích thước cột và kích thước sườn: 45
    R[SUB]n[/SUB] = 13000 (KN/m[SUP]2[/SUP]) 45
    II.3.2. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng: 45
    Điều kiện để cánh không bị xuyên thủngdata:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">[SUB]xt [/SUB]≤ P[SUB]cx[/SUB][/B] 45
    [B]Xét tính đại diện trên 1 m dài của móng:[/B] 45
    Error! Objects cannot be created from editing field codes.[B]S[SUB]đáy móng ngoài tháp xuyên[/SUB][/B]. 45
    [B]Trong đó:[/B] 45
    [B]S[SUB]đáy móng ngoài tháp xuyên [/SUB]=[/B]Error! Objects cannot be created from editing field codes.[B] (m[SUP]2[/SUP])[/B] 45
    [B]II.4. Tính toán và bố trí cốt thép chịu uốn cho móng:[/B] 46
    [B]II.4.1.Tính thép theo phương cạnh ngắn:[/B] 46
    [B]Xét tính đại diện trên 1 m dài của móng.[/B] 46
    [B]II.4.2.TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI:[/B] 46
    [B]II.4.2.1. Tính nội lực trong dầm móng:[/B] 46
    [B]Ta có kết quả như 2 biểu đồ nội lực sau:[/B] 46
    II.4.2.2.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP: 47
    [B]II.4.2.2.1. Tại các tiết diện có moment gây căng thớ dưới (tại các chân cột):[/B] 47
    [B]Ta có: [/B].[B] (m) ; [/B][B].[/B](m) 47
    [B]Ta thấy sai số không đáng kể, kết qủa trên có thể chấp nhận được.[/B] 48
    [B]II.4.2.2.2. Tại các tiết diện có moment gây căng thớ trên (giữa các nhịp):[/B] 50
    [B]Sai số cho phép:[/B]s. 51
    [B]Sai số cho phép:[/B] 51
    [B]II.4.2.3.TÍNH CỐT ĐAI CHO DẦM MÓNG BĂNG:[/B] 52
    [B]Ta chọn [/B]. 52
    [B]Vậy cần bố trí cốt đai[/B] 52
    [B]Chọn cốt đai có d[SUB]sw [/SUB] = 8 mm[/B] 52
    [B]A[SUB]ws[/SUB] =0.503 cm[SUP]2[/SUP][/B] 52
    [B]R[SUB]sw[/SUB][/B] [B]= 0.8xR[SUB]s [/SUB]= 0.8x230000=184000 (kN/m[SUP]2[/SUP])[/B] 52
    Vậy không cần bố trí cốt xiên. 53
    [B]Phần 4[/B]. 53
    I. DỮ LIỆU ĐỂ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP: 54
    Chọn vị trí đặt cọc o hố khoan số 1. 54
    II. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ: 55
    II.1. Kiểm tra móng cọc làm việc đài thấp: 55
    Điều kiện: D[SUB]f[/SUB] ≥ 0.7xh[SUB]min[/SUB] 56
    II.2. Xác định sức chịu tải của cọc P[SUB]c[/SUB]: 56
    [B]II.2.1. Theo vật liệu làm cọc:[/B] 56
    II.2.2. Theo điều kiện đất nền: 56
    [B]Trong đó:[/B] 56
    [B]FS[SUB]s[/SUB]:[/B] [B]Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên: 1.5ư2.0. Chọn FS[SUB]s[/SUB] = 2.0[/B]. 56
    [B]Trong đó:[/B] 56
    [B]Trong đó:[/B] 58
    [B]A[SUB]p[/SUB]:[/B] [B]Diện tích mặt cắt ngang của cọc:[/B].[B] (m[SUP]2[/SUP])[/B] 58
    [B]Trong đó:[/B] 58
    [B]Trong đó:[/B] 59
    II.3. Chọn số lượng cọc và bố trí cọc: 60
    II.3.1. Số lượng cọc: 60
    II.3.2. Bố trí cọc: 60
    II.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 61
    Trong đó: 61
    II.5. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc (móng khối quy ước): 61
    - Điều kiện để kiểm tra sự ổn định 63
    II.6. Kiểm tra lún dưới đáy móng khối quy ước: 63
    II.6. Kiểm tra theo điều kiện xuyên thủng của đài cọc: 64
    II.7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang: 64
    Tra bảng 4.2/ trang 253 (Sách Nền móng-Châu Ngọc Ẩn) ta được: 65
    [B]II.7.1. Chuyển vị và góc xoay của cọc ở cao trình đặt lực ngang:[/B] 65
    II.8. Chọn và bố trí cốt thép trong cọc: 66
    II.9. Kiểm tra cọc làm việc theo cẩu ,lắp: 66
    II.9.1. Kiểm tra cọc làm việc theo cẩu: 66
    II.9.2. Kiểm tra cọc làm việc theo dựng lắp: 67
    Mmax = 0.043xqxL[SUP]2[/SUP] 67
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...