Đồ Án đồ án môn học Xử lý nước thải đô thị

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đồ án môn học Xử lý nước thải đô thị


    A. MỞ ĐẦU
    Đồ án môn học sẽ giúp sinh viên hiểu rõ và nắm vững những kiến thức đã học trên lớp. Không nằm ngoài mục đích đó, đồ án môn học "Xử lý nước thải đô thị" với sinh viên ngành Cấp thoát nước sẽ hướng dẫn cho sinh viên làm quen với cách tổ chức thực hiện việc thiết kế công trình xử lý nước thải cho Thành phố, đây cũng là một phần công việc quan trọng khi làm Đồ án tốt nghiệp.
    I. Nhiệm vụ thiết kế:
    Thiết kế sơ bộ trạm xử lý nước thải cho thành phố và thiết kế chi tiết một công trình của trạm.
    II. Các tài liệu thiết kế:
    1. Bản đồ địa hình khu vực trạm xử lý.
    2. Điều kiện khí hậu của Thành phố.
    3. Số liệu về nước thải của Thành phố:
    a) Nước thải sinh hoạt:
    Dân số Thành phố: 80000 người.
    b) Tiêu chuẩn thải nước trung bình: 120l/ng.ngđ.

    4.Số liệu về nước sông.
    Lưu lượng nước sông : 8,5 m3/s Vận tốc dòng chảy : 0,42 m/s
    Nguồn loại : I Chiều sâu trung bình :2,4 m
    Khoảng cách tính toán : Theo lòng sông 1900 m, theo đường thẳng 1800 m
    Chất lượng nước nguồn: DO = 8,3 mg/l, SS =3 mg/l, BOD5= 2,5 mg/l, t0= 260C


    B. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN CƠ BẢN


    I.LƯU LƯỢNG NƯỚC TÍNH TOÁN
    I.1.Lưu lượng nước thải sinh hoạt
    QSH = = = 9600 (m3/ng.đ)
    Trong đó:
    N : Số dân thành phố (người)
    qo : Tiêu chuẩn thải nước thành phố (l/ng.ngđ)
    Lưu lượng trung bình giờ:
    QSHtb = = 400 (m3/h)
    Lưu lượng trung bình giây:
    QSHtb = = 111,11(l/s)
    Theo bảng hệ số không điều hoà phụ thuộc lưu lượng nước thải K = f(Q ) bảng 2.5 giáo trình Thoát Nước tập 1 ta có hệ số không điều hoà, tra được Kch = 1,58.
    I.2.Lưu lượng nước thải sản xuất
    Nhà máy A: - Lưu lượng Q = 2400 (m3/ng.đ)
    Nhà máy B: - Lưu lượng Q = 2300 (m3/ng.đ)
    I.3.Lưu lượng tính toán nước thải thành phố
    Lưu lượng tính toán ngày đêm toàn thành phố :
    Qtt = QSX + QSH = 4700 + 9600 = 14300 (m3/ng.đ)
    Lưu lượng tính toán trung bình :
    Q = = = 165,5(l/s)
    Dưới đây là bẳng tổng hợp lưu lượng thành phố ứng với hệ số không điều hoà Kch = 1,58 (những giá trị của Kch = 1,58 có được do sử dụng phép nội suy ở bảng 2.6 –GT Thoát nước tập
     
Đang tải...