Đồ Án đồ án môn học cảng biển Bến cầu tàu đài mềm hệ dầm bản trên nền cọc bê tông cốt thép ưst

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
    Kết cấu công trình bến : Cầu tàu đài mềm hệ dầm bản trên nền cọc bê tông cốt thép ứng suất trước.
    [TABLE="width: 601, align: left"]
    [TR]
    [TD]Lượng rẽ nước 1000T
    [/TD]
    [TD]Trọng tải 1000T
    [/TD]
    [TD="colspan: 8"]Kích thước, m
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]Chiều dài
    [/TD]
    [TD]Bề rộng
    [/TD]
    [TD]Chiều cao mạn
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Mớn nước
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Chiều dài đoạn thẳng tàu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Lớn nhất L[SUB]tmax[/SUB]
    [/TD]
    [TD]Giữa hai đường vuông góc L[SUB]w[/SUB]
    [/TD]
    [TD]đầy hàng
    [/TD]
    [TD]không hàng
    [/TD]
    [TD]đầy hàng
    [/TD]
    [TD]không hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]144
    [/TD]
    [TD]130
    [/TD]
    [TD]18,5
    [/TD]
    [TD]10,5
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]2,9
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    1. Loại tàu thiết kế : Tàu chở quặng

    [TABLE="width: 594, align: center"]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"]Diện tích cản gió, m[SUP]2[/SUP]
    [/TD]
    [TD]Độ sâu trước bến, m
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]Ngang tàu, A[SUB]q[/SUB]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Dọc tàu, A[SUB]n[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]đầy hàng
    [/TD]
    [TD]không hàng
    [/TD]
    [TD]đầy hàng
    [/TD]
    [TD]không hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1810
    [/TD]
    [TD]3240
    [/TD]
    [TD]610
    [/TD]
    [TD]810
    [/TD]
    [TD]10,9
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    2. Tải trọng hàng hóa, phương tiện, thiết bị .
    Sơ đồ 2.8.a – Trang 41 - Sách Công trình bến cảng.
    Theo chiều rộng bến tải trọng được phân thành các vùng sau :
    [​IMG]
    Hình1: Sơ đồ tải trọng khai thác
    - Dựa vào các số liệu về cao trình bến sẽ được trình bày ở mục II.1 sau đây :
    Thiết kế tải trọng Cấp II.
    [TABLE="width: 591, align: center"]
    [TR]
    [TD]Cấp tải trọng khai thác trên bến
    [/TD]
    [TD="colspan: 3"]
    Tải trọng do thiết bị và phương tiện vận tải
    [/TD]
    [TD="colspan: 3"]Tải trọng do hàng hóa KN/m[SUP]2[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cần cẩu cổng
    [/TD]
    [TD]Đoàn tàu KN/m
    [/TD]
    [TD]Ô tô
    [/TD]
    [TD]q[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]q[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]q[SUB]3[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II
    [/TD]
    [TD]K - 250
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [TD]H - 300
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    3. Số liệu địa chất.
    - Lớp 1 : Bùn sét: Chiều dày h[SUB]1[/SUB] = 8 m; [​IMG]= 4[SUP]o [/SUP]; [​IMG]=1,62 (T/m[SUP]3[/SUP]); c = 0,2 (T/m[SUP]3[/SUP])
    - Lớp 2 : Sét cát dẻo mềm: h[SUB]2[/SUB] = 7 m; [​IMG]= 11[SUP]o [/SUP]; [​IMG]= 1,81(T/m[SUP]3[/SUP]); c = 2,1 (T/m[SUP]2[/SUP]);
    - Lớp 3 : Cát pha dẻo cứng: h[SUB]3[/SUB] = [​IMG]m; [​IMG]=25 [SUP]o [/SUP]; [​IMG]= 1,8(T/m[SUP]3[/SUP]); c = 0,5 (T/m[SUP]2[/SUP]);
    4. Số liệu khí tượng,thủy văn.
    4.1. Số liệu về mực nước .
    - Mực nước cao thiết kế MNCTK = 5,2 (m)
    - Mực nước thấp thiết kế MNTTK = 2,5 (m)
    - Mực nước thấp thiết kế MNTB = 3,6 (m)
    4.2. Số liệu về gió .
    - Tốc độ gió theo phương dọc tàu : V[SUB]gdt [/SUB]= 4 (m/s)
    - Tốc độ gió theo phương ngang tàu : V[SUB]gnt [/SUB]=16 (m/s)
    4.3. Số liệu về dòng chảy .
    - Tốc độ dòng chảy theo phương dọc tàu : V[SUB]dcdt [/SUB]= 0,9 (m/s)
    - Tốc độ dòng chảy theo phương ngang tàu : V[SUB]dcnt [/SUB]= 0,4 (m/s)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...