Đồ Án Đồ án : Kết cấu sàn + Bản vẽ

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu

    CHƯƠNG 1 :
    TÍNH SÀN ĐIỂN HÌNH

    Do công trình sử dụng kết cấu khung chịu lực là chính nên dùng phương án sàn BTCT đổ toàn khối là giải pháp tương đối tốt nhất vì sàn có khả năng chịu tải lớn và làm tăng độ cứng , độ ổn định cho toàn công trình .
    1 * Vật liệu :
    Bêtông mác 300 : Rn = 130 (KG/cm2) ; Rk = 10 (KG/cm2)
    Thép sàn loại C II : Ra = 2600 (KG/cm2) .
    2 * Xác định bề dày sàn (hs) : phải thỏa các điều kiện sau
    Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động , dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bảo, động đất .) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng .
    Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vào vách cứng, lỏi cứng giúp chuyển vị ở các đầu cột bằng nhau .
    Trên sàn , hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn .
    Chọn bề dày sàn :
    với D = 0.9 ( hoạt tải tiêu chuẩn thuộc loại nhẹ )
    l = 7.6 m ( cạnh ngắn )
    m = 55 ( bản kê liên tục )
     = 12.4 (cm);để đảm bảo an toàn, tăng bề dày sàn thêm 20%
    Vậy chọn bề dày sàn hs = 15 (cm) để thiết kế .
    3 * Xác định nội lực sàn :
    a/ Tĩnh tải :
    * Trọng lượng bản thân sàn : sàn cấu tạo gồm 4 lớp

    Các lớp cấu tạo sàn 
    (KG/m3) gtc
    (KG/m2) HSVT gtt
    (KG/m2)
    1. Gạch men Ceramic (2cm)
    2. Vữa Ximăng, cát (2 cm)
    3. Bản BTCT ( 15 cm )
    4. Vữa Ximăng, cát (1,5 cm) 2000
    1800
    2500
    1800 0.02 2000 = 40
    0.02  1800 = 36
    0.15  2500 = 375
    0.015  1800 = 27 1.2
    1.1
    1.1
    1.1 48
    39.6
    412.5
    29.7
     Trọng lượng bản thân kết cấu sàn : gttsàn = 530 (KG/m2)
    * Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn :
    Tải trọng của các vách ngăn (tường) được qui về tải phân bố đều theo diện tích ô sàn .
    Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100 ; gttt = 180 (KG/m2)
    Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200 ; gttt = 330 (KG/m2)
    Các khung nhôm + kính : gtt = 30 (KG/m2) .
    Sàn Kích thước, diện tích sàn Diện tích tường trên sàn
    ( m2 ) 
    (KG/m2) HS
    VT gqđt (KG/m2)
    1 9.9m  11.6m ( 115 m2) 65.36 m2 tường 10 .
    15.4 m2 tường 20 180
    330 1.1
    1.1 161
    2 7.6m  9.8m ( 74.48 m2) 71.2 m2 tường 10 180 1.1 190
    3 7.6m  9.8m ( 74.48 m2) 71.2 m2 tường 10 180 1.1 190
    4 6.6m  7.6m ( 50.16 m2) 3.16 m2 tường 20
    44.22 m2 tường 10
    5.43 m2 kính khung nhôm 330
    180
    30 1.1
    1.1
    1.1 200
    5 7.6m  9.8m ( 74.48 m2) 56.3 m2 tường 10 180 1.1 150
    6 6.6m  7.6m ( 50.16 m2) 3.16 m2 tường 20
    44.22 m2 tường 10
    5.43 m2 kính khung nhôm 330
    180
    30 1.1
    1.1
    1.1 200
    7 4.5m  6.6m ( 29.7 m2) Không có tường trên sàn
    8 4.6m  7.6m ( 34.96 m2) 32.34 m2 tường 10 180 1.1 183
    9
    10
    11 2.35m  6.6m ( 15.51m2)
    1.2m  7.6m (9.12 m2)
    1.2m  3.95m ( 4.74 m2) Không có tường trên sàn
    Nt
    nt
    C.T 2.6m  2.8m ( 7.28 m2) 7.3 m2 tường 10 180 1.1 200

    b/ Hoạt tải : dựa vào công năng của các ô sàn ; tra tiêu chuẩn ta có Ptc của các ô sau đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn .

    Hệ số giảm tải :  = 0.4 + với A : diện tích chịu tải > 9 (m2)

    Sàn Chức năng Diện tích
    (m2) ptc
    (KG/m2) Ptt
    (KG/m2) hệ số
     pttsàn
    (KG/m2)
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    C.T Phòng khách/ăn/bếp/WC
    Nt
    Nt
    nt
    nt
    Sảnh cầu thang
    Phòng ngủ
    Phòng giặt, chứa đồ
    Ban công
    Nt
    Bản cầu thang 115
    74.48
    74.48
    50.16
    74.48
    50.16
    29.7
    34.96
    15.51
    9.12
    4.74
    7.28 200
    200
    200
    200
    200
    200
    300
    200
    200
    200
    200
    300 240
    240
    240
    240
    240
    240
    360
    240
    240
    240
    240
    360 0.57
    0.61
    0.61
    0.65
    0.61
    0.65
    1
    0.71
    0.86
    1
    1
    1 137
    147
    147
    157
    147
    157
    360
    169
    206
    240
    240
    360
    BẢNG KẾT QUẢ
    TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI SÀN


    Sàn Tĩnh tải tính toán (KG/m2) Gtt
    (KG/m2) Pttsàn
    (KG/m2) Tổng tải sàn
    qS (KG/m2)
    TLBT Tường qui đổi
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    C.T 530
    530
    530
    530
    530
    530
    530
    530
    530
    530
    530
    530 161
    190
    190
    200
    150
    200
    0
    183
    0
    0
    0
    200 691
    720
    720
    830
    680
    730
    530
    713
    530
    530
    530
    730 137
    147
    147
    157
    147
    157
    360
    169
    206
    240
    240
    360 828
    867
    867
    887
    827
    887
    890
    882
    736
    770
    770
    1090
    4*/ Tính cốt thép :
    a/ Tính cốt thép các ô loại bản kê bốn cạnh :
    Các bản làm việc theo 2 phương ( l2 / l1 < 2 ) ; liên kết ngàm 4 cạnh và tải phân bố đều .
    Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi ; tra bảng các hệ số m91 ;m92 ; k91 ; k92
    M1 = m91  qS  l1  l2 ; M2 = m92  qS  l1  l2
    MI = k91  qS  l1  l2 ; MII = k92  qS  l1  l2
    Giả thiết : abv = 2 cm ;  ho = 13 cm .
    Các công thức tính toán : A = ;  = 0.5  (1+ )
    ;  %
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...