Đồ Án Đồ án hệ thông sản xuất máy đá cây 3 trong 1

Thảo luận trong 'Nhiệt Lạnh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤCTrangLời nói đầu . 5
    CHƯƠNG I - GIỚI THIỆU NHÀ MÁY VÀ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ . 6

    1.1. Giới thiệu về nhà máy 6
    1.2. Nhiệm vụ thiết kế . 71.2.1. Tủ cấp đông tiếp xúc 1000 kg/mẻ 8
    1.2.2. Hầm đông gió 3000 kg/mẻ 8
    1.2.3. Máy đá vảy 20 tấn/ngày 8
    1.2.4. Thông số tính toán ngoài trời 8

    CHƯƠNG II - THIẾT KẾ TỦ CẤP ĐÔNG TIẾP XÚC 1000 KG/MẺ 9

    2.1. Đặc tính kỹ thuật của tủ cấp đông tiếp xúc 1000 kg/mẻ . 9
    2.2. Xác định kích thước tủ cấp đông tiếp xúc 1000 kg/mẻ . 10
    2.2.1. Kích thước , số lượng khay và các tấm lắc cấp đông . 10
    2.2.2. Kích thước tủ cấp đông tiếp xúc . 11
    2.3. Cấu trúc xây dựng và tính chiều dày cách nhiệt của tủ cấp đông tiếp xúc
    1000 kg/mẻ . 12
    2.3.1. Cấu trúc xây dựng . 12
    2.3.2. Xác định chiều dày cách nhiệt . 12
    2.3.3. Tính kiểm tra hiện tượng đọng sương 13
    2.3.4. Tính kiểm tra đọng ẩm . 14
    2.4. Tính nhiệt tủ cấp đông tiếp xúc 1000 kg/mẻ 14
    2.4.1. Tổn thất nhiệt do truyền nhiệt qua kết cấu bao che Q[SUB]1[/SUB] . 14
    2.4.2. Tổn thất nhiệt do sản phẩm mang vào Q[SUB]2[/SUB] . 15
    2.4.2.1.Tổn thất do sản phẩm mang vào . 15
    2.4.2.2. Tổn thất do làm lạnh khay cấp đông . 16
    2.4.2.3. Tổn thất do châm nước 16
    2.4.3. Tổn thất nhiệt do mở cửa Q[SUB]3[/SUB] . 17
    2.4.4. Xác định tải nhiệt cho thiết bị và cho máy nén 18
    2.5. Thành lập sơ đồ , tính toán chu trình lạnh và tính chọn máy nén . 18
    2.5.1. Chọn các thông số của chế độ làm việc 18
    2.5.1.1. Nhiệt độ sôi của môi chất lạnh t[SUB]0­[/SUB] . 18
    2.5.1.2. Nhiệt độ ngưng tụ t[SUB]k[/SUB] . 18
    2.5.1.3. Nhiệt độ quá lạnh t[SUB]ql[/SUB] 19
    2.5.1.4. Nhiệt độ hơi hút t[SUB]h[/SUB] 19
    2.5.2. Thành lập sơ đồ và tính toán chu trình lạnh . 19
    2.5.2.1. Thành lập sơ đồ 20
    2.5.2.2. Tính toán chu trình lạnh và chọn máy nén 24
    CHƯƠNG III - THIẾT KẾ HẦM ĐÔNG GIÓ 3000 KG/MẺ . 34

    3.1. Đặc tính kỹ thuật của hầm cấp đông gió 3000 kg/mẻ 34
    3.2. Xác định kích thước của hầm cấp đông gió 3000 kg/mẻ 35
    3.2.1. Dung tích hầm cấp đông 35
    3.2.2. Diện tích hầm cấp đông . 35
    3.3. Cấu trúc xây dựng và tính chiều dày cách nhiệt của hầm đông gió 3000 kg/mẻ 35
    3.3.1. Cấu trúc xây dựng . 35
    3.3.2. Tính chiều dày cách nhiệt . 36
    3.3.2.1. Tính chiều dày cách nhiệt tường và trần 36
    3.3.2.2. Tính chiều dày cách nhiệt nền . 38
    3.4. Tính nhiệt hầm cấp đông 3000 kg/mẻ 39
    3.4.1. Tổn thất do truyền nhiệt qua kết cấu bao che Q[SUB]1[/SUB] . 39
    3.4.1.1. Tổn thất qua tường , trần . 40
    3.4.1.2. Tổn thất qua nền 40
    3.4.2. Tổn thất do sản phẩm mang vào Q[SUB]2[/SUB] . 41
    3.4.2.1. Tổn thất do sản phẩm mang vào 41
    3.4.2.2. Tổn thất do làm lạnh khay cấp đông . 41
    3.4.2.3. Tổn thất do làm lạnh xe chất hàng 42
    3.4.2.4. Tổn thất nhiệt do làm lạnh nước châm . 43
    3.4.3. Tổn thất nhiệt do vận hành Q[SUB]3[/SUB] 44
    3.4.3.1. Tổn thất nhiệt do mở cửa Q[SUB]31[/SUB] . 44
    3.4.3.2. Tổn thất nhiệt do chiếu sáng buồng Q[SUB]32[/SUB] . 44
    3.4.3.3. Tổn thất nhiệt do người toả ra Q[SUB]33[/SUB] . 44
    3.4.3.4. Tổn thất nhiệt do các động cơ quạt Q[SUB]34[/SUB] 45
    3.4.3.5. Tổn thất nhiệt do xả băng Q[SUB]35[/SUB] 45
    3.4.4. Xác định tải nhiệt cho thiết bị và cho máy nén 46
    3.5. Thành lập sơ đồ , tính toán chu trình lạnh và tính chọn máy nén . 46
    3.5.1. Chọn các thông số của chế độ làm việc 46
    3.5.1.1. Nhiệt độ sôi của môi chất lạnh t[SUB]0­[/SUB] . 47
    3.5.1.2. Nhiệt độ ngưng tụ t[SUB]k[/SUB] . 47
    3.5.1.3. Nhiệt độ quá lạnh t[SUB]ql[/SUB] 47
    3.5.1.4. Nhiệt độ hơi hút t[SUB]h[/SUB] 47
    3.5.2. Thành lập sơ đồ và tính toán chu trình lạnh . 48
    3.5.2.1. Thành lập sơ đồ 48
    2.5.2.2. Tính toán chu trình lạnh và chọn máy nén 53

    CHƯƠNG IV - THIẾT KẾ MÁY ĐÁ VẢY 20 TẤN/NGÀY . 59

    4.1. Giới thiệu máy đá vảy 20 tấn/ngày 59
    4.2. Giới thiệu kho chứa đá vảy 20 tấn/ngày 59
    4.3. Chọn cối đá vảy 60
    4.4. Xác định kích thước cối đá vảy 61
    4.5. Kết cấu cách nhiệt 61
    4.6. Tính nhiệt hệ thống cối đá vảy . 62
    4.6.1. Tổn thất nhiệt do truyền nhiệt Q[SUB]1[/SUB] . 62
    4.6.1.1. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che cối đá 63
    4.6.1.2. Nhiệt truyền kết cấu bao bể nước tuần hoàn . 65
    4.6.2. Tổn thất nhiệt do làm lạnh nước đá Q[SUB]2[/SUB] 66
    4.6.3. Tổn thất nhiệt do mô tơ dao cắt đá tạo ra Q[SUB]3[/SUB] 67
    4.6.4. Xác định tải nhiệt của máy nén và năng suất lạnh của máy nén . 67
    4.7. Thành lập sơ đồ , tính toán chu trình lạnh và tính chọn máy nén . 68
    4.7.1. Chọn các thông số của chế độ làm việc 68
    4.7.1.1. Nhiệt độ sôi của môi chất lạnh t[SUB]0­[/SUB] . 68
    4.7.1.2. Nhiệt độ ngưng tụ t[SUB]k[/SUB] . 68
    4.7.1.3. Nhiệt độ quá lạnh t[SUB]ql[/SUB] 69
    4.7.1.4. Nhiệt độ hơi hút t[SUB]h[/SUB] 69
    4.7.2. Thành lập sơ đồ và tính toán chu trình lạnh . 69
    4.7.2.1. Thành lập sơ đồ 70
    4.7.2.2. Tính toán chu trình lạnh và chọn máy nén 74

    CHƯƠNG V – TÍNH CHỌN THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT 83

    5.1. Tính chọn thiết bị ngưng tụ 83
    5.1.1. Thông số thiết bị ngưng tụ . 83
    5.1.2. Tính toán các thông số của thiết bị ngưng tụ 83
    5.1.2.1. Phụ tải nhiệt cho thiết bị ngưng tụ . 83
    5.1.2.2. Xác định diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của tháp ngưng tụ . 84
    5.1.2.3. Lưu lượng khối lượng của không khí qua thiết bị ngưng tụ . 84
    5.1.2.4. Entanpi của không khí ra khỏi thiết bị . 85
    5.1.2.5. Hệ số toả nhiệt của vách (ngoài ) của ống tới màng nước . 85
    5.1.2.6. Lượng nước phun . 85
    5.1.2.7. Lượng nước bay hơi và lượng nước tổng bị cuốn theo gió . 85
    5.1.2.8. Các kích thước cơ bản của thiết bị ngưng tụ bay hơi 86
    5.1.2.9. Lượng nước làm mát cung cấp cho thiết bị ngưng tụ 87
    5.2. Tính chọn dàn lạnh cho hầm cấp đông 87
    5.2.1. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của dàn lạnh 88
    5.2.2. Lưu lượng không khí qua mỗi dàn . 88

    CHƯƠNG VI – TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ . 89
    6.1. Bình trung gian 89
    6.1.1. Công dụng 89
    6.1.2. Tính chọn bình trung gian . 89
    6.2. Bình tách dầu . 91
    6.3. Bình tách lỏng . 92
    6.4. Bình chứa cao áp . 93
    6.5. Bình chứa dầu 94
    CHƯƠNG VII – TÍNH CHỌN ĐƯỜNG ỐNG 95

    7.1. Tính chọn đường ống cho tủ cấp đông tiếp xúc 1000 kg/mẻ 95
    7.1.1. Các thông số đã biết . 95
    7.1.2. Tính toán để chọn đường ống . 95
    7.1.2.1. Tính chọn đường ống cho cấp hạ áp . 95
    7.1.2.2. Tính chọn đường ống cho cấp cao áp . 96
    7.2. Tính chọn đường ống cho hầm đông gió 3000 kg/mẻ 98
    7.2.1. Các thông số đã biết . 98
    7.2.2. Tính toán để chọn đường ống . 98
    7.2.2.1. Tính chọn đường ống cho cấp hạ áp . 98
    7.2.2.2. Tính chọn đường ống cho cấp cao áp . 99
    7.3. Tính chọn đường ống cho máy đá vảy 20 tấn/ngày 101
    7.3.1. Các thông số đã biết . 101
    7.3.2. Tính toán để chọn đường ống . 101
    7.3.2.1. Tính chọn đường ống cho cấp hạ áp . 101
    7.3.2.2. Tính chọn đường ống cho cấp cao áp . 102

    CHƯƠNG VIII- VẬN HÀNH ,BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH 104
    8.1. Những vấn đề chung . 104
    8.2. Điều kiện làm việc bình thường của hệ thống lạnh . 104
    8.3. Khởi động và ngừng hệ thống hai cấp . 105
    8.4. Bảo dưỡng hệ thống lạnh . 107
    8.4.1. Bảo dưỡng thiết bị bay hơi 107
    8.4.2. Bảo dưỡng thiết bị ngưng tụ 107
    8.4.3. Bảo dưỡng máy nén 107
    8.4.4.Xả dầu ra khỏi hệ thống amoniăc 108
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...