Đồ Án Đồ án Công Nghệ Lọc Dầu Tính toán tháp chưng cất khí quyển có cấu trúc 48 đĩa, sản phẩm ra khí + nap

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Lọc Hóa Dầu – K50

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Đồ án Công Nghệ Lọc Dầu

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    CÁC DỮ LIỆU CHO TRƯỚC
    * Tính toán tháp chưng cất khí quyển có cấu trúc như sau:


    Tháp có 48 đĩa
    Sản phẩm đỉnh: Khí + naptha
    LGO lấy ra ở đĩa 26
    HGO lấy ra ở đĩa 38
    Vùng stripping đáy tháp có 6 đĩa
    Áp suất tại đỉnh: 1,5 at, tổn thất áp suất trên từng đĩa là 8 mmHg
    Nguyên liệu đầu vào là dầu thô mỏ Bạch Hổ,
    Q[SUB]v[/SUB] = 19744 tấn/ngày
    * Yêu cầu tính toán (tính toán tháp chưng cất hoàn chỉnh)
    - Tính nhiệt độ, lưu lượng Q tại các vùng của tháp
    - Tính toán cấu trúc tháp
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    MỤC LỤCA. TÍNH NHIỆT ĐỘ, LƯU LƯỢNG Ở THÁP CHƯNG CẤT KHÍ QUYỂN 2
    I. Tính toán điều kiện vùng nạp liệu-đáy tháp. 10
    I.1 Sơ đồ vùng nạp liệu-đáy tháp. 10
    I.2 Lưu lượng các dòng. 11
    I.3 Độ nặng các dòng ở vùng nạp liệu. 11
    I.4 Nhiệt độ tại đĩa nạp liệu. 11
    I.5 Nhiệt độ tại đáy tháp chưng cất 12
    II. Tính nhiệt độ tại đĩa lấy HGO 13
    III. Tính nhiệt độ tại đĩa lấy LGO 15
    IV. Tính nhiệt độ tại đĩa lấy Kerosen. 17
    V. Tính nhiệt độ tại đỉnh tháp chưng cất 19
    VI. Xác định độ phân tách của phép chưng cất dầu thô. 21
    VII. Tính cân bằng nhiệt cho toàn tháp. 21
    VIII. Tính toán hồi lưu vòng cho tháp chưng cất 23
    VIII.1 Trước khi hồi lưu. 23
    VIII.2 Định lượng hồi lưu vòng. 24
    B. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ CỦATHÁP CHƯNG CẤT KHÍ QUYỂN 27
    I. Tính đường kính đĩa. 28
    II. Sắp xếp mặt đĩa. 29
    II.1 Chọn lựa cấu trúc ống chảy chuyền. 29
    II.2 Bố trí chụp. 30
    III. Gradien mặt lỏng. 32
    III.1 Gradien mặt lỏng xung quanh đĩa. 32
    III.2 Gradien mặt lỏng ở giữa đĩa. 32
    IV. Áp suất đĩaa. 33
    V. Thời gian lưu của chất lỏng trong ống chảy chuyền. 34
    V.1 Ống chảy chuyền trung tâm 34
    V.2 Hai ống chảy chuyền quanh trục (2 và 4). 34
    V.3 Hai ống chảy chuyền ngoài cùng (1 và 5): 35
    VI. Hiện tượng ngập lụt 35
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 37
    MỤC LỤC 38
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...