Đồ Án Đồ án công nghệ chế tạo máy "thiết kế là chi tiết giá đỡ" ĐHSPKTHY

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC86486115" I: Phân tích chức năng làm việc của chi tiết 2
    86486116" II: Phân tích tính công nghệ trong kết cấu 2
    86486117" III: Xác định dạng sản xuất 3
    86486118" IV: Chọn phương pháp chế tạo phôi 3
    86486119" V: Lập thứ tự các nguyên công 4
    86486120" 1)Qui trình công nghệ chế tạo: 4
    86486121" 2)Thực hiện các nguyên công chính 4
    86486122" 3)Chọn chuẩn 4
    86486123" 4)Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại 5
    86486124" VI: Tính lượng dư gia công cho một bề mặt. 5
    86486125" 1)Bước gia công thô 6
    86486126" 2)Bước gia công tinh 7
    86486127" VII: Tính chế độ cắt cho một nguyên công, các nguyên công khác tra bảng 8
    86486128" 1)Tính chế độ cắt cho nguyên công 4 (Phay mặt bên C) 8
    86486129" a)Phay thô: 9
    86486130" b)Phay tinh: 9
    86486131" c)Kiểm tra công suất cắt của máy 10
    86486132" *Phay thô 10
    86486133" *Phay tinh 10
    86486134" 2)Tra bảng chế độ cắt cho các nguyên công còn lại 10
    86486135" a)Nguyên công 1: (Phay mặt phẳng đáy A làm chuẩn tinh chính) 12
    86486136" b)Nguyên công 2: (Phay 2 mặt bích đế B) 13
    86486137" c)Nguyên công 3: (Khoan_Khoét_Doa hai lỗ f18 làm chuẩn tinh chính) 14
    86486138" *Khoan lỗ f17mm: 15

    86486139" *Khoét lỗ f17,85 mm 16
    86486140" *Doa lỗ f18 mm: 16
    86486141" d)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu, lỗ f110, lỗ f56, và tiện định hình) 17
    86486142" *Khoả mặt đầu D: 17
    86486143" *Tiện lỗ f56: 18
    86486144" *Tiện mặt bậc E( f56 lên f110): 18
    86486145" *Tiện lỗ f110 19
    86486146" *Tiện định hình lỗ f56: 20
    86486147" e)Nguyên công 6: (Kiểm tra độ song song của tâm lỗ f110 với mặt đáy) 20
    86486148" f)Nguyên công 7data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">Khoan 6 lỗ f8,5 mm để gia công ren) 21[/B]
    [B]86486149" g)Nguyên công 8: (Ta rô 6 lỗ M10) 23[/B]
    [B]86486150" h)Nguyên công 9: ( khoan lỗ f14 để Tarô ren M16) 23[/B]
    [B]86486151" i)Nguyên công 10: (Ta rô 6 lỗ M16) 25[/B]
    [B]86486152" VIII: Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công 25[/B]
    [B]86486153" 1)Nguyên công 1[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">phay mặt phẳng đế bằng dao phay mặt đầu j ¹ 900) 26[/B]
    [B]86486154" 2)Nguyên công 2: (Phay mặt phẳng bích đế) 26[/B]
    [B]86486155" 3)Nguyên công 3[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">Khoan – Khoét – Doa hai lỗ f18) 26[/B]
    [B]86486156" 4)Nguyên công 4: (Phay mặt đầu C) 27[/B]
    [B]86486157" 5)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu – lỗ - định hình) 27[/B]
    [B]86486158" *Tiện mặt đầu phôi rỗng (f150 xuống f110): 27[/B]
    [B]86486159" *Tiện lỗ f56 ( lỗ thông suốt): 28[/B]
    [B]86486160" *Tiện mặt đầu đến bậc( từ lỗ f56 đến lỗ f110): 28[/B]
    [B]86486161" *Tiện lỗ f110(lỗ có cữ chặn): 28[/B]
    [B]86486162" *Tiện định hình(tới cữ): 28[/B]
    [B]86486163" 6)Nguyên công 7[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">Khoan 6 lỗ f8,5 sâu 20 mm) 29[/B]
    [B]86486164" 7)Nguyên công 8[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">tarô 6 lỗ ren M10 sâu 15 mm) 29[/B]
    [B] 86486165" 8)Nguyên công 9[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">khoan lỗ f14 sâu 25 mm) 29[/B]
    [B]86486166" 9)Nguyên công 10: (tarô lỗ M10 sâu 20 mm) 29[/B]
    [B]86486167" 10)Thời gian cơ bản để gia công chi tiết: 29[/B]
    [B]86486168" IX: Tính toán và thiết kế đồ gá 29[/B]
    [B]86486169" 1.Tính lực kẹp chặt W 29[/B]
    [B]86486170" a)Tính lực cắt khi phay 31[/B]
    [B]86486171" *Phay thô 31[/B]
    [B]86486172" *Phay tinh 32[/B]
    [B]86486173" b)Tính lực kẹp W khi phay: 32[/B]
    [B]86486174" *Lực kẹp phải chống lật: 33[/B]
    [B]86486175" *Lực kẹp phải chống trượt: 33[/B]
    [B]86486176" 2.Tính sai số chế tạo đồ gá 34[/B]
    [B]86486177" a)Sai số chuẩn : 34[/B]
    [B]86486178" b)Sai số kẹp chặt : 34[/B]
    [B]86486179" c)Sai số do mòn : 35[/B]
    [B]86486180" d)Sai số điều chỉnh eđc: 35[/B]
    [B]86486181" e)Sai số gá đặt egđ: 36[/B]
    [B]86486182" f)Sai số chế tạo cho phép của đồ gá [ect]: 36[/B]
    [B]
    [/B]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...