Đồ Án Đồ án công nghệ chế tạo máy: Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng hộp (Chuẩn)

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Chi tiết

    [​IMG]

    Thông tin ĐA

    1) Thuyết minh( lời nói đầu và 32 trang thuyết minh)

    2) Bản vẽ( chi tiết A4, Lồng phôi A4, Nguyên công A0, đồ gá A0)

    Mục Lục


    MỤC LỤC


    PHẦN I: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT VÀ CHẾ TẠO PHÔI 1

    I.1. Phân tích yêu cầu kỹ thuật và kết cấu cho chi tiết gia công 1

    1.1.a. Tìm hiểu chức năng làm việc của chi tiết: 1

    1.1.b. Yêu cầu kỹ thuật của chi tiết: 1

    1.1.c.Nghiên cứu kết cấu cho chi tiết gia công. 1

    I.2. Định dạng sản xuất 1

    I.3.Chọn lựa phương pháp chế tạo phôi: 2

    PHẦN II: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ 4

    II.1.Phân tích và chọn lựa chuẩn gia công 4

    II.1.a. Một số nguyên tắc chọn chuẩn thô: 4

    II.1.b. Một số nguyên tắc chọn chuẩn tinh: 4

    II.1.c. Xác định trình tự gia công. 5

    II.2. Nội dung nguyên công 6

    II.2.1.Nguyên công 1: Phay mặt đáy A. 6

    II.2.1.a . Lựa chọn máy và dao 6

    II.2.1.b .Lượng dư gia công 6

    II.2.1.c .Chế độ cắt cho các bước 6

    II.2.1.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 8

    II.2.2.Nguyên công 2:.Phay mặt trên. 10

    II.2.2.a . Lựa chọn máy và dao 10

    II.2.2.b . Lượng dư gia công trong từng bước công nghệ và lượng dư tổng cộng cho tất cả 10

    II.2.2.c .Chế độ cắt 10

    II.2.2.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 11

    II.2.3.Nguyên công 3: Gia công 2 lỗ Ø13. 12

    II.2.3.a . Lựa chọn máy và dao 12

    II.2.3.b . Lượng dư gia công trong từng bước công nghệ và lượng dư tổng cộng cho tất cả các bề mặt gia công 12

    II.2.3.c .Chế độ cắt 12

    II.2.3.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 13

    II.2.4.Nguyên công 4: Gia công mặt C. 15

    II.2.4.a . Lựa chọn máy và dao 15

    II.2.4.b .Lượng dư gia công cơ 15

    II.2.4.c .Chế độ cắt cho các bước 15

    II.2.4.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 16

    II.2.5.Nguyên công 5: Gia công mặt F 17

    II.2.5.a . Lựa chọn máy và dao 17

    II.2.5.b .Lượng dư gia công cơ 17

    II.2.5.c .Chế độ cắt 17

    II.2.5.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 18

    II.2.6.Nguyên công 6: Gia công mặt E và B. 19

    II.2.6.a . Lựa chọn máy và dao 19

    II.2.6.b .Lượng dư gia công cơ 19

    II.2.6.c .Chế độ cắt cho các bước 19

    II.2.6.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 20

    II.2.7.Nguyên công 7: gia công mặt G và H 21

    II.2.7.a . Lựa chọn máy và dao 21

    II.2.7.b .Chế độ cắt cho các bước 21

    II.2.7.c .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 21

    II.2.8.Nguyên công 8 : Gia công mặt K 22

    II.2.8.a . Lựa chọn máy và dao 22

    II.2.8.b .Lượng dư gia công cơ 22

    II.2.8.c .Chế độ cắt cho các bước 22

    II.2.8.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 23

    II.2.9.Nguyên công 9 : gia công lỗ ren M10x1.5 24

    II.2.9.a . Lựa chọn máy và dao 24

    II.2.9.b .Lượng dư gia công cơ 24

    II.2.9.c .Chế độ cắt cho các bước 24

    II.2.9.d .Thời gian cơ bản cho từng nguyên công, từng bước công nghệ 25

    II.2.10.Nguyên công 10: Nhiệt luyện đạt 40-45HRC 26

    II.2.11.Nguyên công 11: gia công mặt bên D sau nhiệt luyện( mài tinh) 27

    II.2.11.a . Lựa chọn máy và dao 27

    II.2.11.b . Lượng dư gia công cơ 27

    II.2.11.c . Chế độ cắt 27

    II.2.11.d . Thời gian gia công cơ bản 27

    II.2.12.Nguyên công 12: gia công mặt bên D sau nhiệt luyện( mài tinh) 28

    II.2.12.a . Lựa chọn máy và dao 28

    II.2.12.b . Lượng dư gia công cơ 28

    II.2.12.c . Chế độ cắt 28

    II.2.12.d . Thời gian gia công cơ bản 28

    II.2.13.Nguyên công 13: gia công mặt bên D sau nhiệt luyện( mài tinh) 29

    TÀI LIỆU THAM KHẢO 30

    MỤC LỤC 31
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...