Đồ Án Đồ án chi tiết máy thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng 1 cấp

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 21/4/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Full: bản vẽ + thuyết minh.

    Nội Dung thuyết minh:
    PHẦN I

    CHỌN ĐỘNG CƠ DẪN ĐỘNG HỆ THỐNG
    TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI THANG
    I. TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
    1. Chọn loại động cơ
    Nhờ có nhiều ưu điểm: kết cấu đơn giản, giá thành tương đối hạ, dễ bảo quản, làm viện tin cậy, có thể mắc trực tiếp vào lưới điện ba pha không cần biến đổi dòng điện. Do nhưng điểm cơ bản này, động cơ điện ba pha không đồng bộ kiểu rôto ngắn mạch được dùng phổ biến trong các ngành công nghiệp.
    Để dẫn động hệ thống cần thiết kế ta chọn loại động cơ điện xoay chiều 3 pha không đồng bộ rôto ngắn mạch
    2. Tính công suất cần thiết của động cơ
    - Công suất tính toán trên trục máy công tác xác định theo công thức (3.2):
    Ptd=Plv.
    Trong đó :
    Ptd- công suất tính toán trên trục máy công tác
    Plv- công suất làm việc trên trục động cơ, Plv= 6 kW
    , - mômen xoắn tác dụng trong thời gia (cho ở đồ thị tải trọng)
    T – mômen xoắn lớn nhất bỏ qua mômen quá tải
    Ptđ=
    = 6. = 5.020 kW
    - Công suất cần thiết được xác định theo công thức (3.1) :
    Pct = tđ
    Trong đó : ηt- hiệu suất tổng của hệ dẫn động
    ηt= ηđ.ηh
    với: ηđ- hiệu suất truyền động đai chọn theo bảng (3.1): ηđ = 0,95
    ηh- hiệu suất của hộp giảm tốc bánh răng trụ - răng thẳng, tính như sau:
    ηh= η . ηbrt
    Tra bảng (3.1) ta chọn:
    + hiệu suất ổ lăn: ηôl= 0,99
    + hiệu suất bánh răng trụ: ηbrt= 0,97
    ηh= = 0.951
    ηt= 0,95.0,951 = 0,903
    Pct = = 5.559 kW
    3. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :
    - Số vòng quay sơ bộ của động cơ : nsb= uđsb.u .
    - Theo bảng (3.2) chọn tỉ số truyền sơ bộ :
    + tỉ số truyền của đai là: uđsb= 3
    + tỉ số truyền của HGT-BRT 1 cấp răng thẳng là: u = 4
    - số vòng quay của trục ra của HGT là: nr= = 80 (v/p)
    nsb= 3.4.80 = 960 (v/p)
    4. Chọn nhãn hiệu,qui cách động cơ
    - Dựa vào bảng P1.3 ở phần phụ lục Tr-187 ta chọn được động cơ thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện sau :
    Bảng số liệu động cơ như sau:
    .
    II. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC:
    1. Phân phối tỉ số truyền:
    2. Xác định công suất,mômen và số vòng quay trên các trục của HGT:
    III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI THANG:
    1. Chọn đai và tiết diện đai:
    Chọn đai thang thường vì loại này dùng phổ biến
    Dựa vào hình 4.2, Tr-39(Thiết kế môn học chi tiết máy) với P = 5,559 và n = 968 v/p ta chọn loại đai thang thường có kí hiệu Б.
    2. Xác định các thông số của bộ truyền:
    2.1. Đường kính bánh đai nhỏ :
    2.2. Khoảng cách trục a:
    2.3. Chiều dài đai l:
    2.4. Tính góc ôm của đai trên bánh nhỏ:
    3. Xác định số dây đai Z:
    4. Xác định kích thước bánh đai:
    5. Xác đinh lực căng ban đầu và lực căng tác dụng lên trục:
    6. Kết quả tính toán bộ truyền động đai và kết cấu bánh đai:
    PHẦN II
    THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ TRONG HỘP GIẢM TỐC
    I. Số liệu thiết kế
    II. Chọn chỉ tiêu thiết kế
    III. THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG THẲNG



    PHẦN III
    TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC TRỤC, TÍNH CHỌN THEN VÀ Ổ
    TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC TIẾT MÁY PHỤ
    I. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC TRỤC
    II. TÍNH CHỌN Ổ LĂN.
    III. THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CHỌN CÁC TIẾT MÁY PHỤ.
    .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...