Đồ Án Đồ án chi tiết máy( thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng côn_ răng trụ) FULL

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đồ án chi tiết máy( thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp 3 trục bánh răng côn_ răng trụ) thuyết minh + bản vẽ được bảo vệ

    [TABLE="width: 624"]
    [TR]
    [TD]Phần I:
    Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền

    1. Chọn động cơ:

    2. Phân phối tỷ số truyền.

    Phần II:
    Thiết Kế Bộ Truyền Đai

    1. Chọn loại đai và tiết diện đai:

    2. Các thông số bộ truyền

    3. Xác định số đai

    4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục

    5. Kiểm nghiệm đai về khả năng tải và tuổi thọ:

    Phần III
    TRUYềN Động bánh răng côn

    1. CHọN VậT LIệU

    2. Tỷ Số TRUYềN :

    3. Xác định ứng suất cho phép :

    4. TíNH Bộ TRUYềN BáNH RĂNG CÔN RĂNG THẳNG

    5. Các thông số kích thước bộ truyền bánh răng côn:

    6. Phân tích lực tác dụng của cặp bánh răng:
    Phần IV
    Thiết kế bộ truyền bánh trụ - răng nghiêng cho hộp giảm tốc hai cấp


    Phần V:
    Tính toán thiết kế trục


    Và các phần tính toán khác nữa. đồ án dài gần 100 trang













    Phần I:
    Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chọn động cơ:
    Dẫn động cho băng tải, ta chọn loại động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha có roto ngắn mạch do nó có kết cấu đợn giản, giá thành hạ, dễ bảo quản, làm việc tin cậy có thể mắc trực tiếp vào lưới điện ba pha không cần biến đổi dòng điện, hiệu suất và công suất phù hợp với sự làm việc của hệ thống.
    Chọn động cơ bao gồm các bước:

    Tính công suất cần thiết của động cơ.
    Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ.
    Chọn động cơ phù hợp.
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.Tính công suất động cơ:
    - Công suất động cơ điện xác định theo công thức (2.8) sách Tính Toán Thiết Kế Dẫn Động Cơ Khí tập 1 (TKDĐ t1):
    [​IMG]
    Trong đó :
    . pct : Công suất cần thiết trên trục động cơ.
    . pt : công suất tính toán trên trục công tác.
    . [​IMG] : hiệu suất truyền động của hệ thống.
    - Công suất băng tải tính theo công thức 2.11 (sách TKDĐt1 ):
    [​IMG]

    Trường hợp tải trọng thay đổi công suất tương đương của bộ truyền : (CT 2.14 sách TKDĐ t1)
    Plv= [​IMG] = [​IMG] [/TD]
    [TD]

















    4,35





    3,94[/TD]
    [TD]












    KW





    KW[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]

    Tính hiệu suất của hệ thống: [​IMG] = [​IMG] [​IMG] (CT 2.9 sách TKDĐ t1):
    Dựa vào Bảng 2.3 (sách TKDĐ t1):
    + Chọn hiệu suất của bộ truyền đai : [​IMG]
    + Chọn hiệu suất của ổ lăn : [​IMG]
    + Chọn hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn : [​IMG]
    + Chọn hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ : [​IMG]

    + Chọn hiệu suất của khớp động : [​IMG]
    [​IMG] Hiệu suất của toàn hệ thống: [​IMG]
    - Tính công suất đẳng trị của động cơ:
    [​IMG] [/TD]
    [TD]


    0,95
    0,99

    0,95


    0.96

    1,00


    0,824


    4,783[/TD]
    [TD]







    %








    KW[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ:
    -Tính số vòng quay của trục trong 1 phút:
    [​IMG]
    - Chọn sơ bộ tỷ số truyền của các bộ truyền theo bảng 2.4 (Sách TKDĐ t1):
    + Chọn tỷ số truyền của bộ truyền đai. ud
    + Chọn tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng côn ubrc =
    + Chọn tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ. ubrt
    - Tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống : ut =ud.ubrc.ubrt
    - số vòng quay sơ bộ của động cơ : nsb = nbt.ut
    Động cơ chịn phải thoã mãn yêu cầu :
    pđc ≥ pct
    nđb » nsb
    Tmm/T £ TK/Tdn.

    Dựa vào các bảng P1.1 đến P1.7 phụ lục sách TKDĐ t1 ta chọn động cơ loại: 4A100L2Y3 .
    Động cơ chọn có các thông số kỹ thuật như sau:[/TD]
    [TD]


    52,775



    3,5



    3


    5

    52.5

    2770,7[/TD]
    [TD]

    vg/ph










    vg/ph[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 478"]
    [TR]
    [TD]Kiểu ĐC[/TD]
    [TD]C suất KW[/TD]
    [TD]Nđb
    vg/ph[/TD]
    [TD]Cos[/TD]
    [TD](%)[/TD]
    [TD][​IMG] [/TD]
    [TD][​IMG] [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4A100L2Y3[/TD]
    [TD]5.5[/TD]
    [TD]2880[/TD]
    [TD]0,91[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]2,2[/TD]
    [TD]2[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD]Tk/Tdn[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Kiểm tra điều kiện mở máy và quá tải:
    áp dụng công thức: [​IMG]
    Suy ra:
    Tmm=1,4.Tdn
    Tmax=2,2.Tdn
    Tmin=0,5.Tdn
    -Mômen cho phép của động cơ:
    Tcp=0,81.Tmax
    - Mômen cản của động cơ:
    [​IMG]
    - Mômen quá tải cực đại của động cơ:
    [​IMG]
    Như vậy ta có:
    pct <pdn ;
    [​IMG] ;Tmaxqt<Tcp
    Vậy động cơ đã chọn thoả mãn các điểu kiện làm việc của hệ thống. Đảm bảo vận hành hệ thống dẫn động băng tải tốt.[/TD]
    [TD][​IMG]


    25,48
    40,04
    9,10

    32,4


    15,86


    22,26[/TD]
    [TD]Nm

    Nm
    Nm
    Nm

    Nm


    Nm

    Nm[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Phân phối tỷ số truyền.
    1. Xác định tỷ số truyền của hệ dẫn động: ut
    - Theo công thức 3.23 (sách TKDĐ t1):
    [​IMG] [​IMG] [/TD]
    [TD]

    54,57[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Phân phối tỷ số truyền:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]- ta có: [​IMG]
    Trong đó :
    + Chọn tỷ số truyền của bộ truyền đai theo dãy tiêu chuẩn ( trang 49 sách TKDĐ t1) ud
    Từ đó suy ra tỷ số truyền của hộp giảm tốc là:
    uh=ut/ud T,57/3,56

    Để phân phối tỷ số truyền hợp lý (dựa vào mục 3.3.2 T44 sách TTTKHDĐCK) ta chọn các thông số ( chọn [K01]=[K02] )
    (bảng 6.6) [​IMG]
    Kbe =
    Ck
    Suy ra [​IMG]
    => [​IMG] =
    Dựa vào sơ đồ của hình 3.21 (trang 45) ta chọn được tỷ số truyền của cặp bánh răng trụ :

    + Chọn tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng côn
    ubrc
    +Suy ra tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ . ubrt =uh/ubrc =[/TD]
    [TD]

    3,56

    15,33



    1,15

    0,25
    1,1

    13,8

    18,37




    4


    3,832[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]









    LEN
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...