Đồ Án Đồ án bê tông cốt thép số 1 (thiết kế sàn BTCT toàn khối) + Bản vẽ

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Sơ đồ mặt bằng sàn

    B - thuyết minh
    I. Số liệu tính toán :

    Bê tông mác 200 có: Rn=90 KG/cm2, Rk=7,5 KG/cm2.
    Cốt thép A I có : Ra=2300 KG/cm2, Rađ=1800 KG/cm2.
    Cốt thép AII có : Ra=2800 KG/cm2, Rax=2200 KG/cm2.
    II. Lựa chọn kích thước các bộ phận :
    1. Lựa chọn kích thước sàn :

    - Chiều dày bản chọn theo công thức:
    Trong đó, m = 35 cho bản liên tục, lấy D = 1.2
    (Do tải trọng PTCơơ = 0.88T/m2 = 880 kG/m2 là khá lớn)
    Từ đó ta có : hb = = 85.7 mm, chọn hb = 90 mm .
    2. Lựa chọn kích thước dầm phụ :
    - Nhịp dầm : l2 = 6400 mm .
    - Chiều cao dầm chọn theo công thức : hdp = (  )l2 = 320  533.33 (mm), chọn hdp = 450 mm .
    - Bề rộng tiết diện dầm phụ :bdp =(0.3  0.5)hdp =150  225 mm, chọn bdp =250 mm.
    3. Lựa chọn kích thước dầm chính :
    - Nhịp dầm : l = 3*l1 = 7500 mm .
    - Chiều cao dầm chọn theo công thức : hdc = (  )l = 625  937.5 (mm), chọn hdc = 800 mm .
    - Bề rộng tiết diện dầm phụ :bdc =(0.3  0.5)hdc =240  400 mm, chọn bdp =400 mm.
    III. tính toán cốt thép bản :
    1. Sơ đồ bản sàn :

    Ta có : = = 2.65 > 2, do đó xem bản làm việc theo một phương. Ta có sàn sườn toàn khối bản dầm . Các dầm ngang là dầm chính , còn các trục dọc là dầm phụ.
    Để tính bản, ta cắt 1 dải bản rộng b1=1 m vuông góc với dầm phụ và coi như một dầm liên tục .
    2. Nhịp tính toán của bản :
    - Nhịp giữa:
    l = l1- bdp = 2500 - 250 = 2250 mm .
    - Nhịp biên :
    lb = l1 - - + =2,5 - 0,5.0,2 - 0,5.0,33 + 0,5.0,09 = 2,28 (m) .
    Chênh lệch giữa các nhịp tính toán : = 0,86% <10%.
    3. Tải trọng tác dụng lên bản :
    - Hoạt tải tính toán : Pb= Ptc.1,2 = 760.1,2 = 912 (kG/m2) .
    - Tĩnh tải :
    Bảng 2 : Bảng tính tĩnh tải

    Các lớp Độ dày (m) Khối lượng riêng (kg/m3) Hệ số vượt tải (n) Tải trọng
    Tiêu chuẩn Tính toán
    Gạch lát 0,015 2000 1,1 30 33
    Vữa xi măng 0,02 2000 1,3 40 52
    Bản BTCT 0,09 2500 1,1 225 247,5
    Vữa trát trần 0,015 1800 1,3 27 35,1
    Tổng 367,6
    - Tải trọng tính toán bản thân của bản lấy tròn là: gb= 368 (kG/m2) .
    - Tải trọng toàn phần: qb= gb + pb = 368 +912 =1280 (kG/m2) .
    4. Nội lực :
    Do sự chênh lệch giữa các nhịp tính toán là 0,86% < 10% nên các giá trị mô men lấy gần đúng như sau :
    - Mô men ở giữa nhịp và gối giữa : Mnhg = Mg = = = 425 (kG/m2) .
    - Mô men ở giữa nhịp biên và gối thứ 2 : Mnhb = = = 608 (kG/m2) .
    Vậy, ta có sơ đồ tính và biểu đồ nội lực :

    5. Tính toán cốt thép :
    - Tính toán bản sàn theo sơ đồ có kể đến biến dạng dẻo .
    - Chọn a0 = 1,5 cm cho toàn tiết diện. Khi đó, h0 = 9 - 1,5 = 7,5 cm .
    - Coi bản sàn là dầm liên tục có tiết diện hình chữ nhật: 1000x90 (mm) .
    a. Tính toán cốt thép ở giữa nhịp biên và gối thứ hai :
    |M| = 60800 (kGcm) .
    A = = = 0,12 < Ad = 0,3 .
     = 0,5.(1 + ) = 0,936 .
    Fa = = = 3,76 (cm2) .
    - Kiểm tra tính hợp lý :
    % = .100% = 0,5%  ( 0,3  0,9 ) . Vậy Fa = 3,76 cm2 hợp lý .
    Dự kiến dùng thép 8 có fa = 0,503 (cm2) .
    Khi đó, khoang cách cốt thép : a = = 13,38 (cm) .
    Vậy chọn 8a130, Fa = 3,87 (cm2) .
    b. Tính toán cốt thép ở gối giữa và nhịp giữa :
    |M| = 42500 (kGcm) .
    A = = = 0,084 < Ad = 0,3 .
     = 0,5.(1 + ) = 0,956 .
    Fa = = = 2,58 (cm2) .
    - Kiểm tra tính hợp lý :
    % = .100% = 0,34%  ( 0,3  0,9 ) . Vậy Fa = 2,58 cm2 hợp lý .
    Dự kiến dùng thép 6 có fa = 0,283 (cm2) .
    Khi đó, khoảng cách cốt thép : a = = 10,969 (cm) .
    Vậy chọn 6a110, Fa = 2,57 (cm2) .
    *) Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0 :
    Lấy lớp bảo vệ a = 1 (cm) .
    - Với tiết diện dùng 8 : h0 = 9 - 1 - 0,4 = 7,6 (cm) .
    - Với tiết diện dùng 6 : h0 = 9 - 1 - 0,3 = 7,5 (cm) .
    Vậy, các giá trị h0 đều xấp xỉ và nghiêng về phía lớn hơn h0 đã chọn : h0 = 7,5 (cm) nên chọn a = 1 cm hợp lý và thiên về an toàn .
    *) Cốt thép trong các ô bản ở giữa sàn :
    Các ô bản ở giữa sàn, lượng cốt thép được giảm 20% so với lượng cốt thép ở biên .
    Hay :Fa = 0,8.2,58 = 2,064 (cm2) .
    Khi đó, khoảng cách cốt thép : a = = 13,7 (cm) .
    Chọn a = 130 (mm) .
    c. Cốt thép đặt theo cấu tạo :
    *) Cốt thép chịu mô men âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính :
    Điều kiện : Fa  50%.Fagối = 1,29 (cm2)
    Chọn 6 a200 có diện tích trong mỗi mét bản là 1,41 (cm2). Dùng cốt mũ khoảng cách từ mép dầm đến chỗ uốn : 0,25.2300 = 575 (mm), lấy 580 (mm) .
    Vậy, khoảng cách đến trục dầm là : 580 + 150 = 730 (mm), chiều dài toàn bộ thanh thép là : 730.2 = 1460 (mm) .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...