Thạc Sĩ Định hướng và giải pháp xây dựng mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ tại công ty Sc

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 30/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH .ix
    DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ xi
    LỜI MỞ ĐẦU .xii
    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG .1
    1. 1. Những lý luận cơ bản và thực tiễn liên quan đến hoạt động Logistics .1
    1.1.1. Khái niệm về Logistics 1
    1.1.1.1. Một số khái niệm về Logistic trên thế giới 1
    1.1.1.2. Khái niệm về Quản trị Logistic .1
    1.1.1.3. Khái niệm về Logistics trong luật thương mại Việt Nam 2005 1
    1.1.2. Vai trò và hoạt động của Logistics đối với phát triển doanh nghiệp 2
    1.1.2.1. Điều phối nguồn nguyên vật liệu để bảo đảm hoạt động sản xuất đúng kế hoạch . 2
    1.1.2.2. Phân phối sản phẩm tới người tiêu dùng đúng nơi, đúng lúc 2
    1.1.2.3. Định vị trí của nguyên vật liệu và kênh phân phối một cách tối ưu để tối thiểu hóa chi phí ở mức thấp nhất .2
    1.1.3. Nội dung của hoạt động Logistics bao gồm 3
    1.1.3.1. Vận động của dòng vật chất .3
    1.1.3.1.1. Dự trữ nguyên vật liệu 3
    1.1.3.1.2. Phân phối sản phẩm 3
    1.1.3.1.3. Vận tải và kho bãi .3
    1.1.3.2. Vận động của dòng thông tin . 4
    1.1.3.3. Vận động của dòng tiền tệ .4
    1. 2. Những lý luận cơ bản và thực tiễn liên quan đến hoạt động quản trị chuỗi cung ứng. 5
    1.2.1. Khái niệm 5
    1.2.1.1. Khái niệm về chuỗi cung ứng 5
    1.2.1.2. Khái niệm về quản trị chuỗi cung ứng . 5
    1.2.1.3. Quan điểm của tác giả về quản trị chuỗi cung ứng 6
    1.2.1.4. Giới thiệu sơ lược về Hiệp Hội Quản Trị Chuỗi Cung ứng 6
    iii
    1.2.2. Lịch sử phát triển quản trị chuỗi cung ứng . 6
    1.2.2.1. Quản trị chuỗi cung ứng khi chưa có công nghệ thông tin 7
    1.2.2.2. Sự phát triển vượt bậc của quản trị chuỗi cung ứng nhờ những thành tựu của công nghệ thông tin . 7
    1.2.2.3. Xu hướng phát triển của quản trị chuỗi cung ứng trong tương lai 8
    1.2.2.3.1. Xuất hiện mô hình chuỗi cung ứng mới .8
    1.2.2.3.2. Hợp nhất các chuỗi cung ứng . 8
    1.2.2.3.3. Công nghệ RFID sẽ phát triển nổi trội .8
    1.2.3. Nội dung của chuỗi cung ứng nội bộ 8
    1.2.3.1. Kế hoạch 8
    1.2.3.1.1. Kế hoạch theo yêu cầu từ khách hàng 9
    1.2.3.1.2. Kế hoạch với sự hợp tác từ khách hàng .9
    1.2.3.2. Cung ứng nguyên vật liệu 9
    1.2.3.3. Sản xuất 10
    1.2.3.4. Giao hàng . 10
    1.2.3.5. Tối ưu hóa tổ chức trong nội bộ doanh nghiệp 10
    1.2.3.6. Kế hoạch giảm chi phí .10
    1.2.3.7. Dịch vụ khách hàng . 11
    1.2.4. Mục tiêu của quản trị chuỗi cung ứng . 11
    1. 3. Phân biệt quản trị Logistics và quản trị chuỗi cung ứng 11
    1.3.1. Giống nhau 11
    1.3.1.1. Có cùng các mục tiêu . 11
    1.3.1.2. Có cùng các nội dung hoạt động 11
    1.3.2. Khác nhau 11
    1. 4. Sơ đồ quản trị chuỗi cung ứng nội bộ 12
    1.4.1. Cơ chế vận hành của chuỗi cung ứng nội bộ 12
    1.4.2. Nội dung các mối quan hệ trong chuỗi cung ứng nội bộ 13
    1. 5. Mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ tại Holcim Việt Nam và bài học kinh nghiệm 13
    1.5.1. Giới thiệu sơ lược về Holcim Việt Nam . 13
    1.5.2. Mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ của Holcim Việt Nam .14
    iv
    1.5.3. Lợi ích từ mô hình: 15
    1.5.3.1. Đối với công ty 15
    1.5.3.2. Đối với nhà cung cấp . 16
    1.5.3.3. Đối với khách hàng 16
    1.5.4. Bài học kinh nghiệm: 16
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 . 17
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI CÔNG TY SCAVI 18
    2.1. Giới thiệu tổng quan về công ty Scavi . 18
    2.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty Scavi Vietnam .18
    2.1.1.1. Lịch sử phát triển công ty 18
    2.1.1.2. Một số lợi thế của công ty 18
    2.1.1.3. Phương thức sản xuất của công ty .18
    2.1.2. Cơ cấu tổ chức .19
    2.1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức 19
    2.1.2.2. Sơ lược nhiệm vụ của từng bộ phận 19
    2.1.2.2.1. Bộ phận MS – Manufacturing Stage 19
    2.1.2.2.2. Bộ phận MPS - Market Preparation Stage 20
    2.1.2.2.3. Bộ phận Sourcing .20
    2.1.2.2.4. Bộ phận Kế Toán - Tài Chính 20
    2.1.2.2.5. Bộ phận Nhân Sự .21
    2.1.2.2.6. Bộ phận IT 21
    2.1.2.2.7. Bộ phận Kiểm Soát 21
    2.1.2.2.8. Bộ phận Hành Chánh .21
    2.1.2.2.9. Bộ phận Xuất Nhập Khẩu 22
    2.1.2.2.10. Bộ phận Kỹ Thuật 22
    2.1.2.2.11. Bộ phận Sản Xuất .22
    2.1.2.2.12. Bộ phận Giám Định 22
    2.1.2.2.13. Bộ phận kho . 22
    2.1.3. Định hướng phát triển của công ty trong tương lai .23
    2.1.3.1. Phát triển nội lực 23
    2.1.3.1.1. Tăng năng suất .23
    v
    2.1.3.1.2. Xây dựng nhà máy mới để đáp ứng nhu cầu sản xuất .23
    2.1.3.2. Mục tiêu chính và thị trường mục tiêu 2 3
    2.1.3.2.1. Mục tiêu chính 23
    2.1.3.2.2. Thị trường mục tiêu 24
    2.2. Phân tích hoạt động quản trị cung ứng hiện tại của công ty Scavi 24
    2.2.1. Quản trị nhà cung cấp 24
    2.2.1.1. Quản trị hệ thống nhà cung cấp . 24
    2.2.1.2. Quản trị tiến độ thanh toán 25
    2.2.1.3. Quản trị thông tin giữa nhà cung cấp và Scavi 26
    2.2.1.4. Quản trị đơn hàng mua nguyên vật liệu .2 6
    2.2.1.4.1. Xác định nhà cung cấp, gửi đơn hàng, xác nhận giao hàng .26
    2.2.1.4.2. Kiểm soát L/D - Lap Dip 26
    2.2.1.4.3. Kiểm soát mộc và S/S 27
    2.2.1.4.4. Kiểm tra chứng từ giao hàng 27
    2.2.1.4.5. Kiểm tra chất lượng, số lượng hàng đã nhận .27
    2.2.1.4.6. Thanh toán và làm Debit Note .28
    2.2.2. Quản trị nguyên vật liệu 28
    2.2.2.1. Thủ tục nhập kho nguyên vật liệu 28
    2.2.2.2. Chất lượng nguyên vật liệu 28
    2.2.2.3. Tồn kho và luân chuyển kho 29
    2.2.2.4. Giao nhận nguyên vật liệu .29
    2.2.2.5. Điều phối số lượng nguyên vật liệu .29
    2.2.3. Quản trị sản xuất 30
    2.2.3.1. Kế hoạch sản xuất 30
    2.2.3.2. Quản lý năng suất, chất lượng .30
    2.2.4. Quản trị giao hàng . 31
    2.2.4.1. Quản trị hoạt động giao hàng cho khách hàng 31
    2.2.4.2. Quản trị kênh phân phối tới khách hàng 31
    2.2.5. Hệ thống quản trị thông tin . 32
    2.2.5.1. Hệ thống email, website 32
    2.2.5.2. Hệ thống EDI – Electric Data Interchange 3 2
    2.2.5.3. Hệ thống WMS – Warehouse Management System .32
    2.3. Điểm mạnh và yếu của Scavi . 33
    vi
    2.3.1. Điểm mạnh 33
    2.3.1.1. Lợi thế tổng quát 33
    2.3.1.1.1. Scavi giữ vị trí hàng đầu trong ngành may mặc Việt Nam 33
    2.3.1.1.2. Lợi thế về thị trường Châu Âu . 34
    2.3.1.1.3. Mối quan hệ tốt với các khách hàng truyền thống .34
    2.3.1.2. Quản trị dòng hàng hóa 34
    2.3.1.2.1. Quản trị nguyên vật liệu .34
    2.3.1.2.2. Quản trị sản xuất 35
    2.3.1.2.3. Hệ thống kho 36
    2.3.1.2.4. Quản trị giao hàng 37
    2.3.1.3. Quản trị dòng thông tin 38
    2.3.1.3.1. Hệ thống máy tính 38
    2.3.1.3.2. Hệ thống mạng, điện thoại, internet .38
    2.3.2. Điểm yếu . 38
    2.3.2.1. Tổng quát . 38
    2.3.2.1.1. Năng lực cạnh tranh yếu so với các nước trong khu vực .38
    2.3.2.1.2. Hoạt động nội tại của công ty 39
    2.3.2.2. Quản trị dòng hàng hóa 39
    2.3.2.2.1. Quản trị nguyên vật liệu .39
    2.3.2.2.2. Quản lý kho 41
    2.3.2.2.3. Quản trị sản xuất 42
    2.3.2.2.4. Quản trị giao hàng 44
    2.3.2.3. Quản trị dòng tiền tệ 45
    2.3.2.4. Quản trị dòng thông tin 45
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 . 47
    CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG NỘI BỘ TẠI CÔNG TY SCAVI .48
    3.1. Căn cứ và định hướng xây dựng mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ tại công ty Scavi . 48
    3.1.1. Các căn cứ để xây dựng mô hình 48
    3.1.1.1. Xác định phạm vi hoạt động của chuỗi cung ứng nội bộ Scavi 48
    3.1.1.2. Dựa vào các điểm mạnh, điểm yếu của hoạt động cung ứng hiện tại để phân tích và đề xuất mô hình thích hợp . 48
    vii
    3.1.1.3. Xu hướng phát triển của hoạt động quản trị chuỗi cung ứng trên thế giới. 48
    3.1.2. Định hướng: . 48
    3.1.2.1. Đề xuất các giai đoạn thiết lập hệ thống chuỗi cung ứng 48
    3.1.2.2. Xây dựng mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ làm nền tảng cho phát triển mô hình quản trị chuỗi cung ứng quốc tế .49
    3.2. Giải pháp xây dựng mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ tại Scavi .49
    3.2.1. Giai đoạn hoàn thiện hoạt động của hệ thống cung ứng hiện tại 49
    3.2.1.1. Hoàn thiện hệ thống hoạt động và quản lý của công ty .49
    3.2.1.1.1. Hoàn thiện hệ thống trao đổi thông tin giữa các bộ phận 49
    3.2.1.1.2. Kiểm soát nguyên vật liệu 51
    3.2.1.1.3. Kiểm soát sản xuất .53
    3.2.1.1.4. Kiểm soát mua hàng . 54
    3.2.1.1.5. Kiểm soát nhà cung cấp . 55
    3.2.1.2. Giai đoạn thiết lập hệ thống Logistics . 56
    3.2.1.2.1. Thiết lập lại quy định nhập và xuất nguyên vật liệu 56
    3.2.1.2.2. Thiết lập lại hệ thống kho . 57
    3.2.1.2.3. Thiết lập và kiểm soát hệ thống vận tải, giao hàng 59
    3.2.2. Thiết lập hệ thống ERP 60
    3.2.2.1. Sơ lược về ERP 60
    3.2.2.2. Lựa chọn nhà cung cấp công nghệ thông tin 61
    3.2.2.3. Tạo điều kiện cho nhà cung cấp công nghệ thông tin tìm hiểu về hoạt động của doanh nghiệp để thiết lập phần mềm hiệu qủa .62
    3.2.2.4. Hoàn thiện hệ thống ERP . 62
    3.2.3. Đề xuất xây dựng mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ tại Scavi 64
    3.2.3.1. Sơ đồ chuỗi cung ứng nội bộ Scavi . 64
    3.2.3.2. Các nội dung của chuỗi cung ứng nội bộ Scavi .64
    3.2.3.3. Cơ chế vận hành của chuỗi cung ứng nội bộ .64
    3.2.4. Triển khai chuỗi cung ứng nội bộ tại nhà máy Bảo Lộc và Laos .67
    3.3. Khó khăn và thuận lợi khi xây dựng mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ tại công ty Scavi . 68
    viii
    3.3.1. Khó khăn . 68
    3.3.1.1. Nhân sự 68
    3.3.1.2. Chất lượng nguyên vật liệu chưa ổn định 69
    3.3.1.3. Một số phát sinh trong quá trình hoàn thiện hệ thống quản lý 69
    3.3.2. Thuận lợi: 70
    3.3.2.1. Sự đa dạng về mô hình quản trị chuỗi cung ứng .70
    3.3.2.2. Hệ thống phần mềm hiện tại của công ty 70
    3.3.2.3. Hệ thống Logistics . 70
    3.3.3. Cách giải quyết các khó khăn 70
    3.3.3.1. Nhân sự 70
    3.3.3.2. Nguyên vật liệu: . 71
    3.3.3.3. Vấn đề phát sinh trong quá trình hoàn thiện hệ thống quản lý 72
    3.4. Lợi ích từ mô hình quản trị chuỗi cung ứng nội bộ 72
    3.4.1. Lợi ích đối với nhà cung cấp . 72
    3.4.1.1. Thông tin rõ ràng, minh bạch 72
    3.4.1.2. Rút ngắn thời gian nhận đơn hàng, giảm chi phí .73
    3.4.2. Lợi ích đối với khách hàng 73
    3.4.2.1. Nhận được hàng đúng phẩm chất, chất lượng, thời hạn 73
    3.4.2.2. Nhận được thông tin về đơn hàng của mình nhanh chóng 73
    3.4.2.3. Thời gian sản xuất ngắn hơn 74
    3.4.3. Lợi ích của công ty 74
    3.4.3.1. Giảm chi phí .74
    3.4.3.2. Rút ngắn thời gian sản xuất, tăng năng suất, tăng khả năng cạnh tranh cho sản phẩm của doanh nghiệp .75
    3.4.3.3. Quản lý hoạt động của chuỗi cung ứng dễ dàng hơn .75
    3.4.3.4. Có thêm khách hàng 76
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 . 76
    KẾT LUẬN .77
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 79
    PHỤ LỤC .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...