Thạc Sĩ Định hướng và các giải pháp đối với các doanh nghiệp giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu chuyển đổi sa

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 26/11/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Định hướng và các giải pháp đối với các doanh nghiệp giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu chuyển đổi sang cung cấp dịch vụ Logistics và quản trị chuỗi cung ứng tại TP. Hồ Chí Minh trong giai đoạn
    MỤC LỤC
    Trang
    Trang phụ bìa
    Lời cam đoan
    Mục lục
    Danh mục các chữ viết tắt
    Danh mục các bảng
    Danh mục các đồ thị và mô hình
    Mở đầu
    Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn liên quan tới sự chuyển đổi từ hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu sang hoạt động logistics và quản trị chuỗi cung ứng .
    . 1
    1. Cơ sở lý luận và thực tiễn liên quan tới hoạt động giao nhận hàng hoá xuất
    nhập khẩu (GNHHXNK), logistics, quản trị chuỗi cung ứng (SCM) 1
    1.1. Khái niệm chung 1
    1.1.1. Các khái niệm về dịch vụ GNHHXNK . 1
    1.1.2. Các khái niệm và một số loại logistics phổ biến 2
    1.1.2.1. Các khái niệm về logistics . 2
    1.1.2.2. Một số loại logistics phổ biến 3
    1.1.3. Các khái niệm về SCM . 3
    1.2. Các nội dung kinh doanh của hoạt động GNHHXNK, logistics và SCM: 4
    1.2.1. Các nội dung kinh doanh của hoạt động GNHHXNK .4
    1.2.2. Các nội dung kinh doanh của hoạt động Logistics .5
    1.2.3. Các nội dung kinh doanh cơ bản của SCM 9
    1.2.4. Các nội dung kinh doanh dịch vụ GNHHXNK, Logistics và SCM 11
    1.2.4.1. Các nội dung kinh doanh dịch vụ GNHHXNK .11
    1.2.4.2. Các nội dung kinh doanh dịch vụ logistics .12
    1.2.4.3. Các nội dung kinh doanh dịch vụ SCM 15
    2. Cơ sở lý luận về sự chuyển đổi từ GNHHXNK sang Logistics và SCM .15
    2.1. Lịch sử hình thành và vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM .15
    2.1.1. Lịch sử hình thành và vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM trên thế
    giới .15
    2.1.1.1. Lịch sử hình thành GNHHXNK, Logistics và SCM trên thế giới 15
    2.1.1.2. Vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM trên thế giới 16
    2.1.2. Lịch sử hình thành và vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt
    Nam .17
    2.1.2.1. Lịch sử hình thành GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt Nam .17
    2.1.2.2. Vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt Nam .18
    2.2. Thực tiễn các hoạt động kinh doanh GNHHXNK, Logistics và SCM 18
    2.2.1. Thực tiễn hoạt động GNHHXNK, Logistics, SCM trên thế giới .18
    2.2.2. Thực tiễn hoạt động GNHHXNK, Logistics, SCM ở Việt Nam 19
    2.3. Xu hướng tất yếu và sự cần thiết của việc chuyển đổi từ hoạt động
    GNHHXNK sang hoạt động Logistics và SCM tại Việt Nam .20
    2.3.1. Đối với ngành GNHHXNK 20
    2.3.2. Đối với các DN GNHHXNK 21
    3. Định hướng phát triển hoạt động GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt Nam
    trong thời gian sắp tới .22
    Kết luận chương 1 23
    Chương 2: Thực trạng hoạt động của các doanh nghiệp giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Tp.HCM trong những năm gần đây . 24
    1. Kết quả và và tình hình một số hoạt động liên quan đến GNHHXNK tại
    Tp.HCM 24
    1.1. Khối lượng hàng hóa được vận chuyển theo các phương thức vận tải 24
    1.2. Kết quả hoạt động khai thác bốc xếp và kho bãi 25
    1.3. Tình hình dịch vụ khai thuê Hải quan tại Tp.HCM .26
    1.4. Tình hình hoạt động Đóng gói, đóng kiện . 26
    2. Thực trạng cơ sở hạ tầng phục vụ GNHHXNK tại Tp.HCM .27
    2.1. Cơ sở hạ tầng đường bộ .28
    2.2. Cơ sở hạ tầng cảng biển và cảng sông phục vụ cho hoạt động GNHHXNK
    28
    2.3. Cơ sở hạ tầng vật chất ngành vận tải Đường sắt 29
    2.4. Cơ sở hạ tầng cảng hàng không phục vụ hoạt động GNHHXNK .29
    2.5. Thực trạng cơ sở hạ tầng Kho bãi .30
    2.6. Thực trạng đầu tư thiết bị, máy móc chuyên dùng và CNTT .31
    2.7. Các DN đánh giá về cơ sở hạ tầng công cộng phục vụ hoạt động
    GNHHXNK, logistics và SCM .31
    3. Thực trạng cơ sở pháp lý và cơ chế quản lý liên quan đến hoạt động
    GNHHXNK, Logistics và SCM tại Tp.HCM .32
    3.1. Cơ sở pháp lý liên quan đến hoạt động GNHHXNK, Logistics và SCM .32
    3.2. Cơ chế quản lý hoạt động GNHHXNK, Logistics và SCM 34
    4. Thực trạng hoạt động dịch vụ GNHHXNK tại Tp.HCM .35
    4.1 Các dịch vụ mà các DN GNHHXNK đang cung cấp cho KH và đánh giá về
    GTGT mang lại cho sản phẩm và dịch vụ của KH 35
    4.2. Thực trạng chất lượng của các dịch vụ GNHHXNK .37
    4.3. Thực trạng về nhu cầu và các lý do KH cần dịch vụ logistics và SCM 38
    4.4. Thực trạng nguồn nhân lực tại các DN GNHHXNK .41
    4.5. Thực trạng về các tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ GNHHXNK của
    các DN SXKD XNK .42
    5. Phân tích những thuận lợi, khó khăn và xu thế tất yếu phải chuyển đổi hoạt
    động kinh doanh của các DN GNHHXNK tại Tp.HCM 43
    5.1. Phân tích những thuận lợi của các DN GNHHXNK tại Tp.HCM .44
    5.2. Phân tích những khó khăn của các DN GNHHXNK tại Tp.HCM 46
    5.3. Xu thế tất yếu phải chuyển đổi hoạt động kinh doanh tại các DN
    GNHHXNK tại Tp.HCM 51
    Kết luận chương 2 51
    Chương 3: Định hướng và các giải pháp chuyển đổi sang cung cấp dịch vụ logistics và quản trị chuỗi cung ứng đối với các doanh nghiệp giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Tp.HCM trong giai đoạn hiện nay .53
    1. Mục tiêu, quan điểm và căn cứ đề xuất định hướng và các giải pháp 53
    1.1. Mục tiêu đề xuất định hướng và các giải pháp .53
    1.2. Quan điểm đề xuất định hướng và các giải pháp 54
    1.3. Các căn cứ đề xuất định hướng và các nhóm giải pháp .54
    2. Các định hướng và giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động GNHHXNK
    để chuyển đổi sang cung cấp các dịch vụ logistics và SCM 55
    2.1. Mô hình định hướng và các giải pháp .55
    2.2. Các định hướng và giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động
    GNHHXNK để chuyển đổi sang cung cấp các dịch vụ logistics và SCM .56
    2.2.1. Các DN GNHHXNK sẽ chuyển đổi hình thức và các nội dung kinh doanh
    để trở thành các nhà cung cấp dịch vụ Logistics bên thứ 3 (3PL) .56
    2.2.2. Các DN GNHHXNK sẽ trở thành 3 PL tích hợp trọn gói và toàn diện, 4PL,
    5PL và nhà cung cấp dịch vụ SCM 57
    2.3. Các nhóm giải pháp thực hiện định hướng .57
    2.3.1. Nhóm giải pháp thực hiện định hướng chuyển đổi hình thức và các nội
    dung kinh doanh cơ bản để các DN GNHHXNK Tp.HCM trở thành các nhà cung
    cấp dịch vụ Logistics bên thứ 3 (3 PL) .57
    2.3.2. Nhóm giải pháp thực hiện định hướng trở thành nhà cung cấp dịch vụ
    Logistics bên thứ 3 tích hợp trọn gói và toàn diện, 4PL, 5PL và SCM .71
    3. Các kiến nghị đối với các cơ quan Nhà nước .79
    Kết luận 80
    Tài liệu tham khảo
    Phụ lục

    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Bảng 2.1: Tổng kết khối lượng hàng hóa được vận chuyển bằng các phương
    thức vận tải chính từ năm 2002-2005
    Bảng 2.2: Giá trị sản xuất và số lao động phục vụ hoạt động bốc xếp-kho
    bãi
    Bảng 2.3: Các dịch vụ GNHHXNK mà DN đang cung cấp cho KH
    Bảng 2.4: Đánh giá khả năng các DN GNHHXNK mang lại giá trị gia tăng
    cho sản phẩm của KH
    Bảng 2.5: Đánh giá về nhu cầu dịch vụ logistics của các DN SXKD XNK
    Bảng 2.6: Kết quả khảo sát ý kiến các lý do mà DN SXKD XNK thuê
    ngoài các hoạt động logistics theo thứ tự ưu tiên từ 1-6
    Bảng 2.7: Các tiêu chí lựa chọn của DN khi thuê ngoài các hoạt động
    GNHHXNK, logistics và SCM theo thứ tự ưu tiên từ 1-10

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    1PL: First Party Logistics: Logistics bên thứ Nhất
    2PL: Second Party Logistics: Logistics bên thứ Hai
    3PL: Third Party Logistics : Logistics bên thứ Ba
    4PL: Forth Party Logistics: Logistics bên thứ Tư
    5PL: Fifth Party Logistics: Logistics bên thứ Năm
    APEC: Asia Pacific Economic Coorperation: Tổ chức diễn đàn hợp tác kinh
    tế châu Á-Thái Bình Dương
    ASEAN: The Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các nước
    Đông Nam Á
    CCƯ: Chuỗi cung ứng
    CLM: Council of Logistics Management – Hội đồng quản trị logistics
    CNTT: Công nghệ thông tin
    DN: Doanh nghiệp
    ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
    EDI: Electronic Date Interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử
    GNHHXNK: Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
    GTGT: Giá trị gia tăng
    ICD: Inland Container Depot: Bãi container nội địa
    IT: Information Technology: Công nghệ thông tin
    KH: Khách hàng
    KHCN: Khoa học công nghệ
    KL: Khối lượng
    OMS: Order Managing System: Hệ thống quản lý đơn hàng
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    1PL: First Party Logistics: Logistics bên thứ Nhất
    2PL: Second Party Logistics: Logistics bên thứ Hai
    3PL: Third Party Logistics : Logistics bên thứ Ba
    4PL: Forth Party Logistics: Logistics bên thứ Tư
    5PL: Fifth Party Logistics: Logistics bên thứ Năm
    APEC: Asia Pacific Economic Coorperation: Tổ chức diễn đàn hợp tác kinh
    tế châu Á-Thái Bình Dương
    ASEAN: The Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các nước
    Đông Nam Á
    CCƯ: Chuỗi cung ứng
    CLM: Council of Logistics Management – Hội đồng quản trị logistics
    CNTT: Công nghệ thông tin
    DN: Doanh nghiệp
    ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
    EDI: Electronic Date Interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử
    GNHHXNK: Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
    GTGT: Giá trị gia tăng
    ICD: Inland Container Depot: Bãi container nội địa
    IT: Information Technology: Công nghệ thông tin
    KH: Khách hàng
    KHCN: Khoa học công nghệ
    KL: Khối lượng
    OMS: Order Managing System: Hệ thống quản lý đơn hàng
    DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, MÔ HÌNH
    Đồ thị 2.1: Giá trị sản xuất, số lao động phục vụ hoạt động bốc xếp-kho bãi
    Đồ thị 2.2: Đánh giá khả năng DN GNHHXNK mang lại giá trị gia tăng
    cho sản phẩm của KH
    Đồ thị 2.3: Đánh giá về nhu cầu dịch vụ logistics của các DN SXKD XNK
    Mô hình 3.1: Mô hình định hướng và các giải pháp
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...