Thạc Sĩ Định hướng đổi mới đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp nước ta trong thời k

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 6/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Định hướng đổi mới đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp nước ta trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa

    MỤC LỤC
    Trang
    LỜI CAM ĐOAN . 2
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT . 4
    DANH MỤC CÁC BẢNG . 5
    DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ . 6
    DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC 7
    MỞ ĐẦU . 8
    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC . 23
    1.1. Khái niệm, vai trò và đặc điểm đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp từ nguồn vốn ngân sách nhà nước . 23
    1.2. ­Những nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp . 39
    1.3. Nội dung của Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp nông thôn . 43
    1.4. Một số phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp .48
    1.5. Kinh nghiệm về đầu tư cơ sở hạ tầng cho phát triển sản xuất nông nghiệp ở các nước trong khu vực châu Á 53
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỜI KỲ 1996 ĐẾN 2005 . 64
    2.1. Khái quát quá trình phát triển kinh tế và sản xuất nông nghiệp của Việt Nam thời kỳ 1996 - 2005 . 64
    2.2. Phân tích thực trạng Đầu tư phát triển Cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp thời kỳ 1996 -2005 74
    2.3. Những kết quả đạt được và những vấn đề đặt ra cần giải quyết 137
    CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỔI MỚI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 143
    3.1. Quan điểm, định hướng và mục tiêu đổi mới đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp đến 2020 143
    3.2. Những giải pháp chủ yếu đổi mới đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp từ nguồn vốn ngân sách nhà nước . 156
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 192
    NHỮNG CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ . 195
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 196
    PHỤ LỤC 1
    PHỤ LỤC 2

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    [TABLE="width: 103%"]
    [TR]
    [TD]TT[/TD]
    [TD]Viết tắt[/TD]
    [TD]Viết đầy đủ tiếng Việt[/TD]
    [TD]Viết đầy đủ tiếng Anh[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1[/TD]
    [TD]ADB[/TD]
    [TD]Ngân hàng phát triển châu Á[/TD]
    [TD]Asean Development Bank[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2[/TD]
    [TD]Bộ NN & PTNT[/TD]
    [TD]Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3[/TD]
    [TD]B/C[/TD]
    [TD]Tỷ lệ thu nhập/chi phí[/TD]
    [TD]Benifit/comsum[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4[/TD]
    [TD]Chương trình NS & VSMT NT[/TD]
    [TD]Chương trình Nước sạch & Vệ sinh môi trường nông thôn[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5[/TD]
    [TD]CNH - HĐH[/TD]
    [TD]Công nghiệp hoá hiện đại hoá[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6[/TD]
    [TD]ĐTPT CSHT[/TD]
    [TD]Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7[/TD]
    [TD]FDI[/TD]
    [TD]Đầu tư trực tiếp nước ngoài[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8[/TD]
    [TD]GDP[/TD]
    [TD]Tổng thu nhập quốc nội[/TD]
    [TD]Gross Domestic Production[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9[/TD]
    [TD]HDI[/TD]
    [TD]Chỉ số phát triển con người[/TD]
    [TD]Human Development Indication[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10[/TD]
    [TD]IRR[/TD]
    [TD]Tỷ lệ thu nhập nội hoàn[/TD]
    [TD]Internal Return Rate[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11[/TD]
    [TD]NSNN[/TD]
    [TD]Ngân sách nhà nước[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12[/TD]
    [TD]NPV[/TD]
    [TD]Giá trị thu nhập ròng[/TD]
    [TD]Net Present Value[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13[/TD]
    [TD]NGO’S[/TD]
    [TD]Các tổ chức phi chính phủ[/TD]
    [TD]Non Goverment’s[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14[/TD]
    [TD]ODA[/TD]
    [TD]Viện trợ phát triển chính thức[/TD]
    [TD]Official Devlopment Aid[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15[/TD]
    [TD]WB[/TD]
    [TD]Ngân hàng thế giới[/TD]
    [TD]World Bank[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16[/TD]
    [TD]WTO[/TD]
    [TD]Tổ chức thương mại thế giới[/TD]
    [TD]World Trade Organzation[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Trang
    Bảng 1.1: Các dự án ĐTPT CSHT ở Ấn Độ (1990 - 2004) 55
    Bảng 1.2: Các dự án ĐTPT CSHT Trung Quốc (1990-2004) 56
    Bảng 1.3: Các chỉ số cơ sở hạ tầng của Trung Quốc 58
    Bảng 1.4: Các dự án ĐTPT CSHT ở Thái Lan (1990-2004) 60
    Bảng 1.5: Các chỉ số cơ sở hạ tầng của Thái Lan . 61
    Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế của Việt Nam và một số nước . 65
    Bảng 2.2: Chỉ tiêu kế hoạch và kết quả thực hiện của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Đại hội VIII và IX 70
    Bảng 2.3: Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nông - lâm nghiệp và thuỷ lợi của Việt Nam trong 10 năm (1996 - 2005) 74
    Bảng 2.4: Tổng vốn đầu tư phát triển CSHT thuỷ lợi từ 1996 -2005 . 81
    Bảng 2.5: Tổng vốn ĐTPT CSHT nông nghiệp từ 1996 - 2005 . 91
    Bảng 2.6: Đầu tư Chương trình giống thời kỳ 2000-2005 . 94
    Bảng 2.7: Tổng vốn đầu tư phát triển Lâm nghiệp từ nguồn vốn do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý thời kỳ 1996-2005 101
    Bảng 2.8: Kết quả thực hiện Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng thời kỳ 1998 - 2005 . 104
    Bảng 2.9: Thực trạng đầu tư CSHT theo vùng sinh thái (1996-2005) 112
    Bảng 2.10: Tổng vốn ĐTPT CSHT phục vụ sản xuất và dịch vụ nông nghiệp và PTNT trên 7 vùng sinh thái thời kỳ 1996 - 2005 136
    Bảng 3.1: Dự kiến nguồn vốn có thể huy động được cho ngành NN&PTNT 149
    DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
    Trang
    Hình 1.1: Biểu thị mối quan hệ cung cầu 28
    Biểu đồ 2.1: Vốn đầu tư phát triển xã hội và ĐTPT cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp thời kỳ 1996 - 2005 75
    Biểu đồ 2.2: Cơ cấu ĐTPT CSHT phục vụ nông nghiệp giai đoạn 1996-2005 . 77
    Biểu đồ 2.3: Cơ cấu ĐTPT CSHT từ nguồn vốn ngân sách 1996-2000 78
    Biểu đồ 2.4: Cơ cấu ĐTPT CSHT từ nguồn vốn ngân sách 2001-2005 79
    Biểu đồ 2.5: Cơ cấu đầu tư CSHT theo 7 vùng sinh thái (1996-2005) 114
    Biểu đồ 2.6: Cơ cấu đầu tư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 2001-2005 . 115




    DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
    TRANG
    Phụ lục 1: Số liệu tính toán công thức ấn độ tại 21 bang của Ấn Độ
    Bảng 1. So sánh các chỉ số hỗn hợp hạ tầng nông nghiệp, chỉ số hỗn hợp mô hình canh tác với năng suất nông nghiệp Ấn độ 204
    Bảng 2. Hai biến số hệ số tương quan giữa năng suất nông nghiệp và các hạng mục của hạ tầng SX nông nghiệp và mô hình canh tác 205
    Bảng 3. Kết quả hồi quy . 206
    Phụ lục 2: Các biểu số liệu tham khảo
    Biểu 1: Cơ cấu ngành nông lâm ngư nghiệp (theo nhóm sản phẩm) 208
    Biểu 2: Vốn đầu tư từ NSNN cho khu vực nông nghiệp, nông thôn 2001-2005 và dự kiến 2006-2010 . 209
    Biểu 3: Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất chủ yếu ngành nông lâm ngư nghiệp (giá 1994) 230
    Biểu 4: Một số chỉ tiêu so sánh trong ngành nông nghiệp của Việt Nam với các nước trên thế giới 231
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...