Thạc Sĩ Định hướng chiến lược xuất khẩu nông sản của Tổng Công ty nông nghiệp Sài Gòn đến năm 2015

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Trang

    MỞ ĐẦU .
    . 1


    Chương 1CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC XUẤT KHẨU 4

    1.1- Cơ sở lý luận của chiến lược phát triển ngoại thương . 4

    1.1.1. Khái niệm về chiến lược phát triển ngoại thương 4

    1.1.2. Các loại hình chiến lược ngoại thương . 4

    1.2- Những vấn đề cơ bản của chiến lược xuất khẩu . 6

    1.2.1. Nhiệm vụ và vai trò của xuất khẩu đối với quá trình phát triển kinh tế . 6

    1.2.1.1. Nhiệm vụ của xuất khẩu . 6

    1.2.1.2. Vai trò của xuất khẩu . 7

    1.2.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến việv lựa chọn chiến lược xuất khẩu . 9

    1.2.2.1. Đặc điểm thị trường 9

    1.2.2.2. Đặc điểm sản phẩm . . 9

    1.2.2.3. Đặc điểm khách hàng 9

    1.2.2.4. Đặc điểm môi giới . 9

    1.2.2.5. Tiềm lực của doanh nghiệp . 10

    1.3- Tổng quan về tình hình xuất khẩu nông sản tại Thành phố Hồ Chí Minh . 10

    1.3.1. Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. 10

    1.3.2. Các mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Thành phố Hồ Chí Minh . 12

    1.3.3. Thị trường xuất khẩu nông sản của Thành phố Hồ Chí Minh . 13


    Chương 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CỦA TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN .

    2.1. Giới thiệu sơ lược Tổng công ty Nông Nghiệp Sài Gòn . 17

    . 17

    2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý . 19

    2.1.1. Lịch sử hình thành 17

    2.1.2. Chức năng nhiệm vụ 18

    2.1.4. Tình hình xuất khẩu trong thời gian từ năm 2002 đến năm 2006 19

    2.2. Phân tích thực trạng xuất khẩu nông sản tại Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn. 22

    2.2.1 Phân tích theo thị trường. 22

    2.2.2 Phân tích theo cơ cấu mặt hàng . 24

    2.2.3. Phân tích theo giá cả . 25

    2.2.4. Phân tích theo giá trị . 27

    2.2.5. Phân tích môi trường cạnh tranh. . 29

    2.3. Đánh giá chung tình hình xuất khẩu nông sản của Tổng công ty Nông nghiệp Sài

    Gòn . 29

    2.3.1.Những cơ hội . 3

    2.3.2 Những thách thức. . 31

    0

    2.3.3.Những điểm mạnh . 33

    2.3.4.Những điểm yếu 34

    2.4. Ma trận SWOT 37


    Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CỦA TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN ĐẾN NĂM 2015 . 39

    3.1. Quan điểm phát triển trong định hướng xuất khẩu hàng nông sản

    3.1.1. Quan điểm thứ nhất 40

    40

    . 43

    3.1.2. Quan điểm thứ hai 40

    3.1.3. Quan điểm thứ ba . 41

    3.1.4. Quan điểm thứ tư 41

    3.2. Định hướng phát triển chung của nông sản xuất khẩu Việt Nam đến năm 2015 . 42

    3.3. Mục tiêu và định hướng phát triển xuất khẩu nông sản tại Tổng công ty Nông

    Nghiệp Sài Gòn đến năm 2015 43

    3.3.1. Dự báo nhu cầu nhập khẩu nông sản của Thế giới .

    3.3.1.1. Mặt hàng gạo . 43

    3.3.1.2. Mặt hàng cà phê. . 45

    3.3.1.3. Mặt hàng rau quả . 46

    3.3.1.4. Nông sản khác ( hạt tiêu, điều, .) . 48

    3.3.2. Mục tiêu và định hướng phát triển xuất khẩu nông sản tại Tổng công ty Nông nghiệp

    Sài Gòn đến năm 2015 . 50

    3.3.2.1. Về kim ngạch xuất khẩu nông sản 51

    3.3.2.2. Về thị trường xuất khẩu nông sản . 51



    61



    3.3.2.3. Về cơ cấu nông sản xuất khẩu . 53

    3.3.2.4. Về giá xuất khẩu . 55

    3.4. Giải pháp và kiến nghị thực hiện chiến lược xuất khẩu nông sản đến năm 2015 . 55

    3.4.1. Các giải pháp chủ yếu 55

    3.4.1.1. Tăng cường công tác tổ chức thu mua tạo nguồn hàng xuất khẩu . 55

    3.4.1.2. Phát triển mở rộng đầu ra cho xuất khẩu nông sản . 57

    3.4.1.3. Tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp . 58

    3.4.1.4. Xây dựng chiến lược kinh doanh . 59

    3.4.1.5. Tập trung phát triển sản phẩm có lợi thế, tổ chức tốt khâu gia công, chế biến, bảo

    quản để nâng cao chất lượng hàng xuất khẩu . 60

    3.4.1.6. Tổ chức tốt công tác xúc tiến thương mại .

    3.4.1.7. Xây dựng giá xuất khẩu cạnh tranh . 62

    3.4.1.8. Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm 63

    3.4.2. Các kiến nghị đối với cơ quan Nhà nước, các tổ chức, hiệp hội . 65

    3.4.2.1. Các kiến nghị đối với cơ quan Nhà Nước 65

    3.4.2.2. Các kiến nghị đối với các tổ chức, hiệp hội . 67



    KẾT LUẬN 69





    DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT


    - CI hàng +

    ảo hiểm + tiền cước đến cảng người mua





    hu trình nông nghiệp an toàn.

    lture Organisation: Tổ chức nông lương quốc tế

    ản

    lý chất

    anization: Tổ chức cà phê Thế giới

    rganisation for Standardisation: cơ quan quản lý chất

    lư ế

    hập khẩu

    D ent: hoạt động nghiên cứu và phát triển

    gths: điểm mạnh

    TN G ghiệp Sài Gòn

    u hạn



    F : Cost, Insurance, Freight: giá xuất khẩu theo điều kiện tiền

    b

    - CNH : Công nghiệp hóa

    - ĐBSCL : Đồng bằng Sông Cửu Long

    - ĐVT : Đơn vị tính

    - EUROPGAP: Các qui định của EU về c

    - FAO : Food Agricu

    - GAP : Good Agricultural Practices: chu trình nông nghiệp an toàn

    - HACCP: the Hazard Analysis Critical Control Point System: Hệ thống qu

    lượng đối với hàng thực phẩm.

    - HĐH : Hiện đại hóa

    - ICO : International Coffee Org

    - ISO : International O

    ợng quốc t .

    - ITC : International Trade Center: Trung tâm thương mại Quốc tế

    - NK : N

    - O : Opportunities: Cơ hội

    - QĐ : Quyết định

    - R& : Research and Developm

    - S : Stren

    - T : Threats: thách thức

    - TCT : Tổng công ty

    - TC NS : Tổng công ty Nông N

    - TNHH : Trách nhiệm hữ

    - TP HCM : Thành phố Hồ Chí Minh.

    - UBND : Ủy ban nhân dân

    - USDA : Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ.

    - VFA : Hiệp hội lương thực Việt Nam

    oàn cho các sản phẩm nông nghiệp

    Vi

    fruit : Hiệp hội trái cây Việt Nam

    ệt Nam



    điểm yếu

    anization: Tổ chức Thương mại thế giới





    - VietGAP : Chu trình nông nghiệp an t

    ệt Nam.

    - Vinacas : Hiệp hội cây điều Việt Nam

    - Vina

    - Vinafood : Tổng công ty lương thực

    - Vina café : Hiệp hội cà phê Việt Nam

    - Vicofa : Hiệp hội cà phê ca cao Vi

    - VPA : Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam

    - XK : Xuất khẩu

    - XNK : Xuất nhập khẩu

    - W : Weakness:

    - WTO : World Trade Org




    DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU:

    1. Bảng 1



    : Kim ngạ ố HCM so với

    t ạch xuất khẩu của cả nước.

    ch và tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của Thành ph

    ổng kim ng

    2. Bảng 2: Kim ngạch xuất khẩu chia theo nhóm hàng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí

    Minh.

    3. Bảng 3: Tốc độ tăng của kim ngạch xuất khẩu.

    4. Bảng 4: Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của TP HCM

    5. Bảng 5: Cơ cấu kim ngạch phân theo thị trường của Thành phố Hồ Chí Minh:

    6. Bảng 6 :Tình hình thực hiện xuất nhập khẩu Tổng công ty 2002-2006

    7. Bảng 7: Tốc độ tăng của kim ngạch xuất nhập khẩu 2002-2006

    8. Bảng 8: Kim ngạch và tỷ trọng các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Tổng công ty từ

    2002- 2006

    9. Bảng 9: Thị trường xuất khẩu nông sản chủ yếu của Tổng công ty.

    10. Bảng 10: Cơ cấu mặt hàng nông sản xuất khẩu của Tổng công ty 2002 -2006.

    11. Bảng 11: Giá xuất khẩu bình quân của Tổng công ty và cả nước.

    12. Bảng 12: So sánh kim ngạch xuất khẩu nông sản của Thành phố Hồ Chí Minh và

    Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn năm 2006

    13. Bảng 13: Định hướng thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam đến năm 2010.

    14. Bảng 14: Dự kiến kim ngạch xuất khẩu nông sản giai đoạn 2006 -2015

    15. Bảng 15: Dự kiến cơ cấu thị trường năm 2006 và 2010.

    16. Bảng 16:Khối lượng các mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu đến năm 2015





    DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ:




    Biểu đồ 1



    : Kim ng năm 2002-2006.

    iểu đồ 2

    ạch XNK Tổng công ty nông nghiệp Sài Gòn

    B : Tốc độ tăng của kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2002 -2006.

    Biểu đồ 3: Thị trường xuất khẩu nông sản của TCT NN SG năm 2006.



    DANH SÁCH PHỤ LỤC:




    Phụ lục 1: Bộ máy qu g nghiệp Saøi Goøn.





    ản lý điều hành của Tổng công ty Nôn
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...