Tài liệu điều trị: Huyết khối tĩnh mạch sâu

Thảo luận trong 'Y Khoa - Y Dược' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐIỀU TRỊ: HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU


    HKTMS  Thuyên tắc phổi (P.E)


    Thụy Điển (1999) : 1,6 - 1,8 / 1000 (PE)
    Europeen (1992) : 1,6/1000  0,9%(PE)  ở BV.
    Mỹ Gensini (1997) : 19% PTTQ  0,8%(PE)
    Thrift (1992) : 1-20% PT khớp gối háng  1-10%(PE)
    Kujah (1993)-Paris : 17,5% chấn thương




    Nhật (1981) Okabe : 9,4% (TQ)  0,4-4% (PE)
    Đài Loan (1987) Jou IM : 47,6 (Khớp)  3% (PE)
    Hong kong(1991) Chau KY: 27%CH1,77%(PE)




    HKTMS ở Việt Nam
    1992 - 1998 : 63
    1998 - 1999 : 29
    * Yếu tố thuận lợi :
    + Bất động
    + Sau mổ : khớp, vùng chậu
    + Viêm tĩnh mạch huyết khối
    + Thai kỳ
    + Bệnh tim
    + Bệnh về máu
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...