Chuyên Đề Điều kiện pháp lý ngân hàng nhà nước Việt Nam

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Contents
    I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ, TƯ CÁCH PHÁP NHÂN VÀ CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ
    NƯỚC VIỆT NAM. . 4
     Ngân hàng trung ương độc lập với chính phủ. . 4
     Ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ. 4
    1. Khái niệm Ngân hàng nhà nước Việt Nam . 4
    2. Chức năng của Ngân hàng nhà nước Việt Nam: . 5
    2.1 Chức năng quản lý nhà nước: 5
    2.2 Chức năng là một Ngân hàng trung ương. 6
    II. HỆ THỐNG TỔ CHỨC, LÃNH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC . . 7
    1. Tổ chức bộ máy Ngân hàng Nhà nước: (Điều 10 – Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam) 7
    2. Lãnh đạo và điều hành 8
    3. Chi nhánh, văn phòng đại diện (Điều 12 – Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam) 9
    4. Các đơn vị trực thuộc 9
    III. HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC. 9
    1. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia: (điều 15 – Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam) . 9
    Công cụ thứ nhất: Tái cấp vốn 10
    Công cụ thứ hai: lãi suất . 10
    Công cụ thứ ba: tỷ giá hối đoái . 10
    Công cụ thứ tư: công cụ dự trữ bắt buộc 10
    Công cụ thứ năm: nghiệp vụ thị trường mở . 10
    2. Hoạt động phát hành tiền . 12
    3. Hoạt động tín dụng . 12
    4. Hoạt động mở tài khoản, quản lý tài khoản, cung ứngcácdịch vụ thanh toán 12
    5. Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối (điều 37 – Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam) 13
    6. Thanh tra ngân hàng (Điều 50, 52 - Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam) 13
    7. Các hoạt động khác của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam . 14
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...