Luận Văn Điều hành dự án bằng phương pháp PERT-PCM và ứng dụng giải bài toán lập lịch thi công công trình- th

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    . Chương mở đầu. 1
    GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ 1
    Chương I. 2
    ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP 2
    PERT-CMP 2
    (Phương pháp sơ đồ mạng lưới). 2
    I. Lập sơ đồ mạng lưới 3
    II. Phân tích các chỉ tiêu thời gian. Xác định đường căng. 5
    II.1. Tính các thi điểm. 5
    II.2. Tính thi gian d tr. 6
    II.3.Đường găng. (đường tới hạn). 7
    II.4. Biu đồ thời gian 9
    III. Điều khiển nhân lực. 11
    IV. Hoàn thành sớm dự án. 13
    V. Dự án có tính ngẫu nhiên. 14
    VI. Dự án có thoả hiệp thời gian – Cước phí. 18
    Cước phí trực tiếp. 19
    Điểm chuẩn. 19
    Thời gian. 19
    VII. Kiểm tra hiệu chỉnh dự án. 20
    CHƯƠNG 2. 21
    CƠ SỞ VỀ LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ. 21
    I .Một số khái niệm cơ bản. 21
    1.1. Định nghĩa đồ thị. 21
    1.2. Các thut ngữ cơ bản. 22
    1.3.Đường đi, chu trình, đồ thị liên thông. 23
    II. Biểu diễn đồ thị trên máy tính. 25
    2.1. Ma trn kề, Ma trận trọng số. 25
    2.2. Danh sách cnh (cung). 27
    2.3. Danh sách k. 27
    III. Bài toán tìm đường đi ngắn nhất. 27
    3.1. Các khái nim mđầu. 28
    3.2.Đường đi ngắn nhất xuất phát từ một đỉnh . 29
    3.3. Đường đi ngắn nhất giữa tất cả các cặp đỉnh. 30
    CHƯƠNG 3. 32
    BÀI TOÁN LẬP LỊCH THI CÔNG CÔNG TRÌNH 32
    I .Bài toán. 32
    II. Thut toán Dijkstra. 33
    III. Giải quyết bài toán. 38
    IV. Điều khiển nhân lực. 39
    Chương IV 41
    GII THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH 41
    I. Ca sổ thuộc tính. 41
    1. Mt số thuộc tính của đối tượng Form. 41
    2. Mt số thuộc tính của cửa sổ Lable. 42
    3. Mt số thuộc tính của đối tượng Textbox. 42
    4. Thuc tính của đối tượng Commandbox. 43
    5. Thuc tính đối tượng Checkbox. 43
    6. Thuc tính hay dùng của đồi tượng picturebox. 43
    7. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng Image. 44
    8. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng Listbox. 44
    9. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng Combobox. 45
    10. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng Timer. 45
    11. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng frame. 45
    12. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng Button 45
    13. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng line. 45
    14. Mt số thuộc tính hay dùng của đối tượng Shape. 46
    II. Biến, Kiểu biến và cách khai báo. 46
    1. Biến 46
    2. Kiu của biến 46
    3. Cách Khai báo. 47
    III. Các phép toán trong Visual Basic. 47
    1. Các toán t trong Visual Basic. 47
    2. Th tưu tiên các phép toán 47
    3. Toán t gán 47
    4. Toán t quan h. 47
    5. Toán t logic. 48
    IV. Các cu trúc điều khiển 48
    1. Cu trúc lựa chọn IF 48
    2. Cu trúc Select Case. 48
    3. Cu trúc DO WHILE LOOP 49
    4. Cu trúc Do . Loop WHILE 49
    5. Cu trúc Do Loop Until 49
    6. Cu trúc For Next. 49
    V. Th tục và hàm . 50
    1. Th tục. 50
    2. Hàm . 50
    VI. Mt số lệnh của Visual Basic. 50
    1. Lnh End. 50
    2. Lnh Exit Do. 50
    3. Lnh Exit For. 51
    4. Lnh Exit Sub. 51
    5. Lnh Beep. 51
    6. Lnh Date. 51
    7. Lnh Time. 51
    8. Lnh Load. 51
    9. Lnh Chdrive. 51
    10. Lnh MkDir. 51
    11. Lnh ChDir. 51
    12. Lnh RmDir. 51
    13. Lnh Kill 52
    14. Lnh Name. 52
    15. Lnh AppActive title [, Wait]. 52
    VII. Mt số hàm dùng trong VB 52
    1. Hàm Abs (Number). 52
    2. Hàm Sin(Number AS Double). 52
    3. Hàm Cos (number AS Double). 52
    4. Hàm Tan (number AS Double). 52
    5. Hàm Atn (number AS Double). 52
    6. Hàm Int (number). 52
    7. Hàm Fix (number). 52
    8. Hàm Sgn (Number). 52
    9. Hàm Sqr (Number). 52
    10. Hàm Exp (Number). 52
    11. Hàm Log (). 52
    12. Hàm round (Biu thức [,so]). 52
    13. Hàm Rnd ([Number]). 53
    14. Hàm Day (Biến). 53
    15. Hàm Month (Biến). 53
    16. Hàm Year (biến). 53
    17. Hàm Now 53
    18. Hàm Weekday (biến). 53
    19. Hàm Hour (thoigian). 53
    20. Hàm Minute (thoigian). 53
    21. second (thoigian). 53
    22. Hàm Replace (chuoi, chuoicantim, chuoithaythe, vitrithaythe, solanthaythe) 53
    23. Hàm Val (string). 53
    24. Hàm Str (Number). 53
    25. Hàm Qbcolor (color). 53
    26. Hàm RGB (red, green, blue). 53
    27. Hàm Asc (String). 53
    28. Hàm Chr (CharCode). 53
    29. Hàm Len (Expreession). 54
    30. Hàm Ltrim (string). 54
    31. Hàm Rtrim (string). 54
    32. Hàm Trim (string). 54
    33. Hàm Left (String, n). 54
    34. Hàm Right (String, n). 54
    35. Hàm Mid (String, n [, length]). 54
    36. Hàm Space (n). 54
    37. Hàm String (n, ký t). 54
    38. Hàm Instr (Start, S1, S2, Compare). 54
    39. Hàm Ucase (string). 54
    40. Hàm Lcase (string). 54
    41. Hàm Format (Value, format). 54
    42. Hàm IIF (<Bieu thuc>,<Gia tri1>,<Gia tri2>). 54
    VIII. Các phương thức trong VB 55
    1. Phương thức Print. 55
    2. Phương thức CLS. 55
    3. Phương thức Move (Left As String [,top][,width][,height]). 55
    4. Phương thức Scale (x1,y1)-(x2,y2). 55
    5. Phương thức Line (x1, y1) – (x2, y2), color, BF 55
    6. Phương thức Circle. 55
    Chương 5. 56
    CÀI ĐẶT BÀI TOÁN 56
    I. Phân tích bài toán. 56
    1. Các chc năng chính của bài toán. 56
    2. Cu trúc dữ liệu của bài toán. 56
    II. Giới thiệu chương trình. 57
    1. Lp lịch thi công công trình. 57
    2. Điều khiển nhân lực. 64
    III. Chương trình nguồn. 64
    KẾT LUẬN 66
     
Đang tải...