Tài liệu Đề thi Vietcombank Thành Công

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I. Trắc nghiệm 1.1. Rủi ro tín dụng được thể hiện qua các tiêu chí: a) Nợ nhóm 2,3,4,5; b) Tỉ lệ VCSH của người vay thấp; c) Tỉ lệ sinh lời của người vay thấp hơn mức trung bình của ngành; d) Tất cả 1.2. Hệ số an toàn vốn chủ sở hữu của NHTM là: a) VCSH/ Tổng TS; b) VCSH/ Tổng TS nội bảng và ngoại bảng đã điều chỉnh theo hệ số rủi ro; (QD457) c) VCSH loại 1/ Tổng TS nội bảng và ngoại đã điều chỉnh theo hệ số rủi ro; d) Không câu nào đúng hoàn toàn 1.3. Trong hồ sơ đề nghị vay vốn của KH là Dn có: Giấy đề nghị vay vốn/ bảo lãnh/ mở LC, biên bản họp hội đồng quản trị, p.á kinh doanh/ trả nợ a) Đã đủ; b) Còn thiếu 1.4. Tín dụng NHTM (theo luật các tổ chức tín dụng VN) gồm: a) Cho vay, chiết khấu , cho thuê, bảo lãnh; b) Cho vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, đi vay; c)Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, cho thuê, đi vay, huy động tiết kiệm 1.5. Theo QĐ 493, nợ nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm: a) Các khoản nợ quá hạn từ 90 đến 180 ngày và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn 90 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại; b) các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày có TSBĐ và các khoản nợ cơ cấu lại; c) nợ khoanh chờ CP xử lý 1.6. Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phân tích tín dụng của NHTM: a) TSBĐ của người
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...