Luận Văn đề thi và bài giải môn thống kê doanh nghiệp

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Linh Napie, 19/12/13.

  1. Linh Napie

    Linh Napie New Member

    Bài viết:
    4,057
    Được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Câu 1: Phân biệt giá thành sản phẩm và chi phí sản xuất?Cho ví dụ?
    Câu 2: có tài liệu thống kê của doanh nghiệp qua các năm như sau:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Năm
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]% tăng VA so với năm trước
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]4,5
    [/TD]
    [TD]6,5
    [/TD]
    [TD]7,0
    [/TD]
    [TD]6,8
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Yêu cầu: hãy dự báo VA của doanh nghiệp vào năm thứ 6 và 7 căn cứ vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân. Biết giá trị tuyệt đối của 1% tăng lên của VA năm thứ 5 là 50 triệu đồng.
    Câu 3: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành đơn vị sản phẩm qua 2 kỳ của doanh nghiệp theo tài liệu sau:
    [TABLE="width: 639"]
    [TR]
    [TD]Khoản mục chi phí sản xuất
    [/TD]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Khối lượng tiêu dùng cho ĐVSP
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Đơn giá khoản chi( 1000đ)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]KH
    [/TD]
    [TD]TH
    [/TD]
    [TD]KH
    [/TD]
    [TD]TH
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.Chi phí vật chất và DV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nguyên liệu 1
    [/TD]
    [TD]Kg
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nguyên liệu 2
    [/TD]
    [TD]Kg
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.chi phí lao động thực tế
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thợ tạo hình
    [/TD]
    [TD]Giờ
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thợ gia công
    [/TD]
    [TD]Giờ
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.CF sản xuất chung
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chi phí khả biến
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chi phí bất biến
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Câu 4: cho số liệu sau
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Loại SP
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Z đơn vị(1000đ)
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Giá bán ĐV(1000đ)
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Lượng SPTT(1000 cái)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2009
    [/TD]
    [TD]2010
    [/TD]
    [TD]2009
    [/TD]
    [TD]2010
    [/TD]
    [TD]2009
    [/TD]
    [TD]2010
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A
    [/TD]
    [TD]18,0
    [/TD]
    [TD]18,8
    [/TD]
    [TD]25,0
    [/TD]
    [TD]20,5
    [/TD]
    [TD]800
    [/TD]
    [TD]900
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]20,0
    [/TD]
    [TD]25,0
    [/TD]
    [TD]32,5
    [/TD]
    [TD]33,5
    [/TD]
    [TD]1000
    [/TD]
    [TD]960
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]C
    [/TD]
    [TD]21,0
    [/TD]
    [TD]25,5
    [/TD]
    [TD]33,5
    [/TD]
    [TD]33,0
    [/TD]
    [TD]1200
    [/TD]
    [TD]1300
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    1. phân tích sự biến động của hiệu suất chi phí qua 2 năm?
    2. phân tích sự ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản phẩm đến hiệu suất chi phí sản xuất.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...