Tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: CHUYÊN NGÀNH

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề thi trắc nghiệm môn: CHUYÊN NGÀNH

    âu 1:


    Cho bài toán: Giả thiết: (a e) , (bd)  (dc) , (a b). Kết luận: (c e)


    Theo thuật toán Vương Hạo, chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn: Chọn:


    A. ae , ab, (bd) (dc ) c  e B. ae , (bd),  (dc ), ab c e
    C. ae , (bd) ( dc ) , ab, c  e D. ae , ab,  (bd) (dc ) c  e


    Bài toán áp dụng cho các câu 2, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6:


    Áp dụng thuật toán tô màu để giải bài toán xếp lịch thi đấu thể thao: Có 6 đội tham gia: A, B,
    C, D, E và F. Các trận đấu diễn ra theo như bảng dưới đây:


    A B C D E F


    A AB AC AD AE AF


    B BC BD BE BF


    C CD CE CF


    D DE DF


    E EF


    F


    Các trận đấu đã xảy ra: AB, BC, CD, DE, EF và AF. Hãy sắp xếp các trận đấu còn lại sao
    cho số buổi tổ chức là ít nhất. Lưu ý, mỗi đội không thể tham gia thi đấu cùng một lúc 2 trận;
    Mỗi buổi có thể diễn ra nhiều trận đấu.


    Câu 2:


    Chọn bậc của các đỉnh AC, AD, AE, BD, BE, BF, CE, CF, DF lần lượt theo thứ tự là:


    A. 4,4,3,4,4,4,3,3,4 B. 4,4,3,4,4,4,4,4,3
    C. 4,4,4,4,4,4,4,3,3 D. 4,4,4,4,4,4,4,4,4


    Câu 3:


    Chọn bậc thấp nhất trong các đỉnh là:


    A. 3 B. 4
    C. 2 D. 5 Câu 4:


    Chọn các trận đấu có thể tổ chức đồng thời với trận AD:


    A. BE, CF B. BF,AC
    C. CE,DF D. BD, CF


    Câu 5:


    Chọn các trận đấu không thể tổ chức đồng thời với trận AC:


    A. BD,BE B. BF, BD
    C. BF,DF D. BE,CF


    Câu 6:


    Chọn số buổi tổ chức các trận đấu ít nhất là:


    A. 3 B. 5
    C. 4 D. 6


    Bài toán áp dụng cho các câu 7,câu 8, câu 9:


    Cho {(pq)r, (rs)q, s}. Suy ra: {p r}


    Câu 7:


    Theo thuật toán Robinson, thực hiện Bước 1: chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn, chọn:


    A. pq r, rs q, s  pr B. pq r, rs q, s  pr


    C. pq r, rs q, s  pr D. pq r, rs q, s  pr


    Câu 8:


    Theo thuật toán Robinson, bài toán trên thực hiện Bước 2: chuyển vế kết luận, chọn:


    A. pq r, rs q, s , p, r B. pq r, rs q, s, p,r
    C. pq r, rs q, s , p, r D. pq r, rs q, s , p, r


    Câu 9:


    Theo thuật toán Robinson, chọn mệnh đề còn lại cuối cùng của bài toán trên là:


    A. p B. q
    C. s D. r


    Bài toán áp dụng cho các câu 10, câu 11, câu 12, câu 13:


    Cho bảng dữ liệu:
    Tên Vị Màu Vỏ Độc
    A Ngọt Đỏ Nhẵn Không
    B Cay Đỏ Nhẵn Không
    C Chua Vàng Có gai Không
    D Cay Vàng Có gai Độc
    E Ngọt Tím Có gai Không
    F Chua Vàng Nhẵn Không
    G Ngọt Tím Nhẵn Không
    H Cay Tím Có gai Độc
    I Cay Vàng Có gai Không


    Dựa vào bảng dữ liệu trên và thuật toán Quinland để xác định một loại quả độc hay không
    độc ?


    Định nghĩa độ đo vec-tơ đặc trưng V:


    maudoc maukhong
    V(Thuộc tính=Đặc tính)=( đactinh , đactinh )
    mau mau


    dactinh dactinh


    Câu 10:


    Chọn giá trị của các Véc-tơ đặc trưng V của thuộc tính dẫn xuất Màu được xác định theo
    thứ tự: Đỏ, Vàng, Tím là:


    0 2 1 3 1 2 0 2 2 2 1 2
    A. ( , ) , ( , ) , ( , ) B. ( , ) , ( , ) , ( , )
    2 2 4 4 3 3 2 2 4 4 3 3
    0 2 1 3 2 1 0 2 3 1 1 2
    C. ( , ) , ( , ) , ( , ) D. ( , ) , ( , ) , ( , )
    2 2 4 4 3 3 2 2 4 4 3 3


    Câu 11:


    Chọn các thuộc tính dẫn xuất có ít vec-tơ đơn vị nhất là:


    A. Màu, Vị B. Vị, Vỏ
    C. Màu, Vỏ D. Vị, Độc


    Câu 12:


    Chọn thuộc tính dẫn xuất để phân hoạch:


    A. Màu B. Vị
    C. Vỏ D. Độc


    Trang: 3/22 --- Mã đề thi: 111



    Trang: 2/22 --- Mã đề thi: 111
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...