Tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Anh năm 2008 - Hệ 3 năm - Mã đề 523

Thảo luận trong 'Ôn Thi Tốt Nghiệp' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Anh năm 2008 - Hệ 3 năm - Mã đề 523
    Họ, tên thí sinh:
    Số báo danh: .
    .
    Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 1 đến 5.
    Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. Ninety percent of the
    people who get lung cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer,
    and throat cancer.
    Many smokers have heart disease and pneumonia. Smoking causes about one million early deaths
    in the world every year.
    Smokers not only harm themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the air.
    They breathe it out on their children and on their wives or husbands. Children whose parents smoke
    have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are
    more likely to have lung cancer than those married to non-smokers.
    We are all aware that smoking is bad. So why do people smoke?
    Câu 1: The number one cancer among men is ______.
    A. throat cancer B. mouth cancer C. lung cancer D. tongue cancer
    Câu 2: The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is ______.
    A. smoking B. drinking C. overeating D. breathing
    Câu 3: Every year, smoking causes about one million ______.
    A. early deaths B. cancer patients C. injured men D. killing diseases
    Câu 4: The word “it” in the passage refers to ______.
    A. cancer B. breath C. smoke D. air
    Câu 5: Who are more likely to have lung cancer and lung problems?
    A. People who live in the city. B. People who live with non-smokers.
    C. People who live in the country. D. People who live with smokers.
    Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại
    trong mỗi câu sau.
    Câu 6: A. passage B. happy C. paper D. handbag
    Câu 7: A. soon B. moon C. food D. flood
    Câu 8: A. this B. think C. there D. the
    Câu 9: A. cut B. such C. shut D. put
    Câu 10: A. books B. stamps C. hats D. clubs
    Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
    Câu 11: My sister is very fond ______ eating chocolate candy.
    A. about B. with C. at D. of
    Câu 12: Paul has applied for a ______ in a new company.
    A. job B. career C. work D. task
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...