Tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Anh năm 2008 - Hệ 3 năm - Mã đề 517

Thảo luận trong 'Ôn Thi Tốt Nghiệp' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Anh năm 2008 - Hệ 3 năm - Mã đề 517
    Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 1 đến 5.
    Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. Ninety percent of the
    people who get lung cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer,
    and throat cancer.
    Many smokers have heart disease and pneumonia. Smoking causes about one million early deaths
    in the world every year.
    Smokers not only harm themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the air.
    They breathe it out on their children and on their wives or husbands. Children whose parents smoke
    have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are
    more likely to have lung cancer than those married to non-smokers.
    We are all aware that smoking is bad. So why do people smoke?
    Câu 1: The number one cancer among men is ______.
    A. tongue cancer B. mouth cancer C. throat cancer D. lung cancer
    Câu 2: The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is ______.
    A. overeating B. breathing C. drinking D. smoking
    Câu 3: Every year, smoking causes about one million ______.
    A. injured men B. early deaths C. cancer patients D. killing diseases
    Câu 4: The word “it” in the passage refers to ______.
    A. cancer B. smoke C. air D. breath
    Câu 5: Who are more likely to have lung cancer and lung problems?
    A. People who live in the city. B. People who live with smokers.
    C. People who live in the country. D. People who live with non-smokers.
    Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại
    trong mỗi câu sau.
    Câu 6: A. happy B. paper C. passage D. handbag
    Câu 7: A. such B. cut C. put D. shut
    Câu 8: A. the B. this C. there D. think
    Câu 9: A. stamps B. hats C. books D. clubs
    Câu 10: A. food B. flood C. moon D. soon
    Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau
    trở thành chính xác.
    Câu 11: I met a lot of interesting people while I was studying at Ho Chi Minh City.
    A B C D
    Câu 12: If I were you, I didn’t buy that expensive car.
    A B C D
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...