Tài liệu Đề thi Tốt nghiệp THPT khoá 30/05/2008 : Sinh KPB

Thảo luận trong 'Ôn Thi Tốt Nghiệp' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
    Môn thi: SINH HỌC - Không phân ban
    ĐỀ THI CHÍNH THỨC
    Thời gian làm bài: 60 phút.
    (Đề thi có 04 trang)

    Mã đề thi 106

    Họ, tên thí sinh:
    Số báo danh: .


    Câu 1: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò
    chủđạo
    A. từ giai đoạn người tối cổ trởđi. B. từ giai đoạn người cổ trởđi.
    C. từ giai đoạn vượn người hoá thạch trởđi. D. trong giai đoạn vượn người hoá thạch.
    Câu 2: Đặc điểm nổi bật ởđại Cổ sinh là
    A. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
    B. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
    C. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
    D. sự chuyển từđời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
    Câu 3: Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở
    A. tất cả các thế hệ. B. thế hệ F . C. thế hệ F . D. thế hệ F .
    3 2 1

    Câu 4: Về mặt di truyền, lai cải tiến giống
    A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thểđồng hợp.
    B. làm tăng cả thể dị hợp và thểđồng hợp.
    C. ban đầu làm tăng tỉ lệ thểđồng hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể dị hợp.
    D. làm giảm cả thể dị hợp và thểđồng hợp.
    Câu 5: Khi nói về thểđa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?
    A. Trong thểđa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộđơn bội, lớn hơn 2n.
    B. Trong thểđa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n + 2.
    C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thểđa bội lẻ.
    D. Thểđa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
    Câu 6: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của
    quá trình tiến hoá?
    A. Đột biến gen. B. Biến dị xác định. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến.
    Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen (đột biến không
    liên quan đến bộ ba mởđầu và bộ ba kết thúc)?
    A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một số cặp nuclêôtit.
    C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.
    Câu 8: Một trong các cơ chế gây đột biến của tia tử ngoại là
    A. không kích thích nhưng gây ion hóa các nguyên tử.
    B. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc, làm cho nhiễm sắc thể không phân li.
    C. kích thích nhưng không gây iôn hoá các nguyên tử.
    D. kích thích và gây iôn hóa các nguyên tử.
    Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật chịu sự chi phối
    của
    A. quá trình đột biến, quá trình giao phối và sự phân li tính trạng.
    B. quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
    C. biến dị, di truyền.
    D. quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.

    Trang 1/4 - Mã đề thi 106
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...