Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2013 tỉnh Đồng Tháp - Môn Hóa học (Có đáp án)

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 30/5/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2013/thang05/29/Dethi-dientap-TNTHPT-2013-DongThap-Hoa.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2013 tỉnh Đồng Tháp - Môn Hóa học (Có đáp án) - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    TỈNH ĐỒNG THÁP
    (Đề thi chính thức)

    [/TD]
    [TD]
    KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆ THPT NĂM 2013
    MÔN THI: HÓA HỌC - Giáo dục THPT
    Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Mã đề: 109
    Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là: H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9, Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207
    I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
    Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)[SUB]3[/SUB], Al[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], Al[SUB]2[/SUB](SO[SUB]4[/SUB])[SUB]3[/SUB], AlCl[SUB]3[/SUB], Al(NO[SUB]3[/SUB])[SUB]3[/SUB], Ca(HCO[SUB]3[/SUB])[SUB]2[/SUB], CaCO[SUB]3[/SUB]. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
    A. 4               B. 5              C. 6                D. 3
    Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO[SUB]2[/SUB] (đktc) và 10,8g H[SUB]2[/SUB]O. Công thức phân tử X là:
    A. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB]O[SUB]2[/SUB]               B. C[SUB]3[/SUB]H[SUB]6[/SUB]O[SUB]2[/SUB]                C. C[SUB]5[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]2[/SUB]               D. C[SUB]4[/SUB]H[SUB]8[/SUB]O[SUB]2[/SUB]
    Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g) muối. Công thức của (X) là:
    A. C[SUB]3[/SUB]H[SUB]9[/SUB]N                B. CH[SUB]5[/SUB]N               C. C[SUB]4[/SUB]H[SUB]11[/SUB]N               D. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]7[/SUB]N
    Câu 4: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch:
    A. HCl                B. NaOH              C. NaCl             D. Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB]
    Câu 5: Xenlulozơ thuộc loại
    A. polisaccarit                B. monosaccarit               C. đisaccarit             D. lipit
    Câu 6: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính
    A. 2              B. 1             C. 4              D. 3
    Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)[SUB]2[/SUB], nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
    A. Saccarozơ              B. Tinh bột               C. Xenlulozơ               D. Glucozơ
    Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
    A. Tính dẫn điện               B. Tính cứng               C. Tính dẫn nhiệt                D. Tính dẻo
    Câu 9: Cho luồng khí H[SUB]2[/SUB] (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
    A. Cu, Fe, Zn, Mg                B. Cu, Fe, ZnO, MgO
    C. Cu, Fe, Zn, MgO              D. Cu, FeO, ZnO, MgO
    Câu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H[SUB]2[/SUB]O) gọi là phản ứng
    A. trao đổi                B. trùng hợp                C. nhiệt phân               D. trùng ngưng
    Câu 11: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s[SUP]2[/SUP]2s[SUP]2[/SUP]2p[SUP]6[/SUP]3s[SUP]1[/SUP] là
    A. K             B. Mg               C. Na               D. Li
    Câu 12: Kim loại không tác dụng với HNO[SUB]3[/SUB] đặc, nguội là
    A. Fe, Cr, Al             B. Zn, Al, Fe           C. Mg, Al, Cr              D. Mg, Fe, Al
    Câu 13: Chất không phải là chất béo
    A. tristearin               B. triolein                C. tripanmitin              D. trimetylamin
    Câu 14: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB] bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H[SUB]2[/SUB] (đktc). Khối lượng Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB] trong hỗn hợp là
    A. 2,8g               B. 7,2g              C. 1,6g               D. 5,6g
    Câu 15: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
    A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
    B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
    C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O[SUB]2[/SUB] không khí
    D. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO[SUB]3[/SUB] loãng
    Câu 16: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là
    A. phản ứng không thuận nghịch              B. phản ứng thuận nghịch
    C. phản ứng cho nhận electron                D. phản ứng este hóa
    Câu 17: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử
    A. chứa nhóm amino và hydroxi              B. chứa nhóm amino và cacboxyl
    C. chỉ chứa nhóm cacboxyl                    D. chỉ chứa nitơ và cacbon
    Câu 18: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là:
    A. Ca               B. K              C. Al              D. Fe
    Câu 19: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H[SUB]2[/SUB]O (dư) sinh ra 2,24 lít H[SUB]2[/SUB] (đktc). Kim loại M là:
    A. Na                B. Cs                C. Li              D. K
    Câu 20: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], Fe[SUB]3[/SUB]O[SUB]4[/SUB], FeCl[SUB]2[/SUB], Fe[SUB]2[/SUB](SO[SUB]4[/SUB])[SUB]3[/SUB]. Số chất chỉ có tính oxi hóa:
    A. 1                 B. 2               C. 3              D. 4
    Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB] rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là?
    A. 2,24g               B. 10,2g               C. 4,08g              D. 0,224g
    Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của K[SUB]2[/SUB]Cr[SUB]2[/SUB]O[SUB]7[/SUB] là
    A. tính oxi hóa              B. tính bazơ              C. tính axit              D. tính khử
    Câu 23: Cho các chất: CO, CO[SUB]2[/SUB], H[SUB]2[/SUB]S, SO[SUB]2[/SUB], CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là:
    A. 2               B. 3               C. 4               D. 5
    Câu 24: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời
    A. NaCl              B. HCl               C. CaCl[SUB]2[/SUB]                D. Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB]
    Câu 25: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl[SUB]2[/SUB] và dung dịch MgCl[SUB]2[/SUB] là:
    A. HCl               B. KCl             C. KNO[SUB]3[/SUB]               D. K[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB]
    Câu 26: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần?
    A. HCOOCH[SUB]3[/SUB], C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH, CH[SUB]3[/SUB]COOH               B. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH, CH[SUB]3[/SUB]COOH, HCOOCH[SUB]3[/SUB]
    C. CH[SUB]3[/SUB]COOH, C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH, HCOOCH[SUB]3[/SUB]               D. CH[SUB]3[/SUB]COOH, HCOOCH[SUB]3[/SUB], C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH
    Câu 27: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl[SUB]2[/SUB] và CrCl[SUB]3[/SUB], thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là
    A. FeO              B. ZnO            C. Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB]              D. Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB] và Cr[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB]
    Câu 28: Nhận định nào sau đây là không đúng:
    A. CrO là một oxit bazơ              B. Cr[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB] là một oxit lưỡng tính
    C. CrO là một oxit axit                D. CrO là một oxit bazơ
    Câu 29: Cho Al, Al[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], AlCl[SUB]3[/SUB], Al(OH)[SUB]3[/SUB], Cr[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], CrO, Cr(OH)[SUB]3[/SUB], CrSO[SUB]4[/SUB], Cr(OH)[SUB]2[/SUB]. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
    A. 3               B. 5              C. 4                 D. 6
    Câu 30: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C[SUB]3[/SUB]H[SUB]9[/SUB]N là:
    A. 3              B. 4             C. 1            D. 2
    Câu 31: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa. Chất X là:
    A. anilin              B. alanin              C. axit aminoaxetic            D. valin
    Câu 32: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là:
    A. 2 – 10%               B. 2 – 5%               C. 0,01 – 2%               D. 0,01 – 5%
    II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu)
    Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
    A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
    Câu 33: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
    A. Na, Cu               B. Ag, Ca              C. Cu, Ag               D. K, Ag
    Câu 34: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì khối lượng ancol etylic thu được là:
    A. 300 kg               B. 295,3 kg              C. 350 kg               D. 290 kg
    Câu 35: Polime nào sau đây không phải là tơ?
    [​IMG]
    Câu 36: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO[SUB]4[/SUB] (1); FeCl[SUB]3[/SUB] (2); Al[SUB]2[/SUB](SO[SUB]4[/SUB])[SUB]3[/SUB] (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch:
    A. (1) và (2)              B. (1) và (3)              C. (2) và (3)              D. (1) (2) (3)
    Câu 37: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
    A. Xenlulozơ              B. Lipit              C. Protein               D. Glucozơ
    Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K[SUB]2[/SUB]CrO[SUB]4[/SUB] thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là
    A. KOH              B. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng            C. NaCl              D. NaOH
    Câu 39: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
    A. Fructozơ               B. Saccarozơ              C. Etyl axetat             D. Tristearin
    Câu 40: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl[SUB]2[/SUB], AlCl[SUB]3[/SUB] là:
    A. AgNO[SUB]3[/SUB] dư               B. HCl dư              C. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] dư              D. NaOH dư
    B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
    Câu 41: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
    A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat
    B. Thổi khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat
    C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl[SUB]3[/SUB]
    D. Cho Al[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB] tác dụng với H[SUB]2[/SUB]O
    Câu 42: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần:
    A. Ag, Cu, Al, Fe                B. Cu, Ag, Al, Fe              C. Cu, Ag, Fe, Al              D. Ag, Cu, Fe, Al
    Câu 43: Khối lượng KMnO[SUB]4[/SUB] cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO[SUB]4[/SUB] trong dung dịch có H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] làm môi trường là:
    A. 35,9              B. 39,5             C. 9,7 g              D. 7,9 g
    Câu 44: Chất tác dụng với HNO[SUB]2[/SUB] ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là
    A. CH[SUB]3[/SUB]OH               B. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]NH[SUB]2[/SUB]              C. CH[SUB]3[/SUB]COOH                D. CH[SUB]3[/SUB]CHO
    Câu 45: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
    A. poli(metyl metacrylat)                B. Poli(etilen terephtalat)
    C. Tơ nilon – 7                              D. Tơ nilon – 6,6
    Câu 46: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH[SUB]4[/SUB])[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB], NH[SUB]4[/SUB]NO[SUB]3[/SUB], FeCl[SUB]2[/SUB], FeCl[SUB]3[/SUB], ZnCl[SUB]2[/SUB] là:
    A. Na              B. K             C. Ba                D. Cu
    Câu 47: Phenyl axetat được điều chế từ
    A. Phenol và metanol        B. Phenol và axit axetic
    C. Phenol và etanol           D. Phenol và anhidrit axetic
    Câu 48: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích ancol 40[SUP]o[/SUP] thu được là:
    A. 2300,0 ml              B. 2785,0 ml              C. 2875,0 ml             D. 3194,4ml 
     
Đang tải...