Đề thi thử Đại học môn Vật lý khối A năm 2013 (có đáp án)

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 3/1/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/Data/file/2013/thang01/02/de-thi-thu-DH-Vatly-A-2013.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi thử Đại học môn Vật lý khối A năm 2013 (có đáp án) - Đề thi thử Đại học

    ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
    MÔN VẬT LÝ. KHỐI A
    Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

    Họ và tên thí sinh: SBD: .
    I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
    Câu 1: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S[SUB]1[/SUB], S[SUB]2[/SUB] phát âm cùng phương trình U[SUB]S1[/SUB] = U[SUB]S2[/SUB] = a cos wt. Tốc độ truyền âm trong không khí là 345(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S[SUB]1[/SUB] là 3(m), cách S[SUB]2[/SUB] là 3,375(m). Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là:
    A. 480(Hz)               B. 440(Hz)                C. 420(Hz)               D. 460(Hz)
    Câu 2: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ[SUB]1[/SUB] = 0,16 àm, λ2 = 0,20 àm, λ3 = 0,25 àm, λ4 = 0,30 àm, λ5 = 0,36 àm, λ6 = 0,40 àm. Cho h = 6,625.10[SUP]-34[/SUP]J.s, e = 1,6.10[SUP]-19[/SUP]C, c = 3.10[SUP]8[/SUP]m/s.
    Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:
    A. λ[SUB]3[/SUB], λ[SUB]4[/SUB], λ[SUB]5[/SUB].              B. λ[SUB]1[/SUB], λ[SUB]2[/SUB].                 C. λ[SUB]2[/SUB], λ[SUB]3[/SUB], λ[SUB]4[/SUB].                 D. λ[SUB]1[/SUB], λ[SUB]2[/SUB], λ[SUB]3[/SUB].
    Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ bên. Tìm phát biểu đúng:
    [​IMG]
    A. Tại thời điểm t[SUB]3[/SUB], li độ của vật có giá trị âm
    B. Tại thời điểm t[SUB]4[/SUB], li độ của vật có giá trị dương
    C. Tại thời điểm t[SUB]2[/SUB], gia tốc của vật có giá trị âm
    D. Tại thời điểm t[SUB]1[/SUB], gia tốc của vật có giá trị dương
    Câu 4: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/108π[SUP]2[/SUP]mH và một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C = α + 30(pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay c ủa tụ phải là:
    A. 36,5[SUP]0[/SUP]              B. 38,5[SUP]0[/SUP]                 C. 35,5[SUP]0[/SUP]                 D. 37,5[SUP]0[/SUP]
    Câu 5: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng:
    [​IMG]
    Câu 6: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức?
    A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỷ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
    B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
    C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì b ởi ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
    D. Khi vật dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
    Câu 7: Mạch điện xuay chiều gồm điện trở R = 100Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biẻu thức u = [​IMG]. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là:
    [​IMG]
    Câu 8: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được 
    A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 
    B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
    C. ánh sáng trắng
    D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
    Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l[SUB]1[/SUB] có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có chiều dài l[SUB]2[/SUB] có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l[SUB]1[/SUB] + l[SUB]2[/SUB] có tần số dao động điều hoà là
    A. 0,25 Hz.                B. 0,875 Hz.                 C. 0,6 Hz.                  D. 1,25 Hz.
    Câu 10: Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là
    A. 10.                 B. 21.                 C. 20.                  D. 19.
    Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 6cos10πt (cm). Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s[SUP]2[/SUP]. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
    A. 7 N.             B. 60 N               C. 6 N.                 D. 70 N.
    Câu 12: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là:
    A. sóng ngắn.                B. sóng dài.               C. Sóng cực ngắn.               D. Sóng trung.
    Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S[SUB]1[/SUB]S[SUB]2 [/SUB]= 1,5 mm, hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ[SUB]1[/SUB] = 0,48 àm, λ[SUB]1[/SUB] = 0,64 àm vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là
    A. d = 1,72 mm               B. d = 0,64 mm                 C. d = 2,56 mm                 D. d = 1,92 mm
    Câu 14: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60[SUP]0[/SUP]. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n[SUB]t[/SUB]= 1,70, đối với ánh sáng đỏ n[SUB]đ[/SUB] = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
    A. 1,5 m.                B. 1,0 m.               C. 2 m.                D. 0,75 m.
    Câu 15: Chọn câu sai: Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có biên độ không đổi và tần số thay đổi được thì:
    A. cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế một góc 90[SUP]0[/SUP].
    B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ điện.
    C. cường độ dòng điện cực đại tỷ lệ thuận với tần số của hiệu điện thế.
    D. công suất tiêu thụ bằng không.
     
Đang tải...