Tài liệu Đề thi ôn tập môn marketing căn bản (có đáp án)

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tài liệu: Đề thi ôn tập môn marketing căn bản (có đáp án)

    Rất nhiều câu hỏi cho các bạn ôn tập
    Nhu cầu là gì?
    A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà conngười cảm nhận được
    B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độvăn hóa và nhân cách của cá thể
    C. Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khảnăng thanh toán
    D. Tất cả các phương án trên đều đúng
    2. Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?
    A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
    B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
    C. Cụ thể và luôn biến đổi
    D. Cả A và C
    3. Trao đổi là gì?
    A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả haicùng mong muốn
    B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả haiphía không mong muốn
    C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉmột bên mong muốn
    D. Cả A và C
    4. “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không báncái mà doanh nghiệp có”. Doanh nghiệp đã vận dụng quan niệm nào?
    A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
    B. Quan niệm sản gia tăng nỗ lực thương mại
    C. Quan niệm marketing
    D. Quan niệm hoàn thiện sản xuất
    5. Quan niệm marketing đạo đức xã hội phải cânbằng mấy yếu tố?
    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5
    6. Theo P.kotler hệ thống marketing bao gồm nhữngbộ phận nào?
    A. Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thôngtin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing, và bộ phận phân tích thông tinmarketing
    B. Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phậnnghiên cứu marketing, và bộ phận phân tích thông tin marketing và bộ phận thựchiện marketing
    C. Bộ phận nghiên cứu marketing, bộ phận phân tíchthông tin marketing, bộ phận thực hiện marketing và bộ phận đánh giá kết quảmarketing
    D. Tất cả đều sai
    7. Nhiệm vụ nghiên cứu marketing bao gồm
    A. Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt độngkinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
    B. Sự phản ứng của khách hàng với mặt hàng mới
    C. Dự báo ngắn hạn và dài hạn
    D. Cả A,B,C
    8. Nghiên cứu marketing là gì
    A. Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép,phân tích và xử lí các dữ liệu có lien quan đếnmm hàng hóa và dịch vụ nhằm đạttới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
    B. Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tíchvà xử lí các dữ liệu có lien quan đếnmm hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới cácmục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
    C. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích vàxử lí các dữ liệu có lien quan đếnmm hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mụctiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
    D. Tất cả các phương án trên
    9. Quá trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước?
    A. 3
    B. 4
    C. 5
    D. 6
    10. Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quátrình nghiên cứu marketing
    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5
    11. Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm
    A. Khảo sát, quan sát, thực nghiệm và mô phỏng
    B. Tìm kiếm khảo sát thu thập cà ghi chép
    C. Thu thập ghi chép và mô phỏng
    D. Tất cả A B C
    12. Hệ thống thông tin marketing là gì?
    A. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bịvới các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lí thông tin.
    B. Hệ thống lien kết giữa con người và con ngườivới các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
    C. Hệ thống lien kết giữa doanh nghiệp và kháchhàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
    D. Tất cả các phương án trên.
    13. Có mấy nhóm trong môi trường marketing?
    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5
    14. Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào
    A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp
    B. Người môi giới marketing và khách hàng
    C. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
    D. Cả a,b,c
    15. Có mấy nhóm khách hàng của DN
    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5
    16. Độc quyền nhóm xuất hiện khi
    A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranhkinh doanh nhiều mặt hàng
    B. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnhtranh kinh doanh cùng một mặt hàng
    C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnhtranh kinh doanh nhiều mặt hàng
    D. Cả A và C
    17. Câu nào không phải là một đặc điểm của độcquyền nhóm
    A. Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn
    B. Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
    C. Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sảnxuất
    D. Tất cả đều sai
    18. Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là gì
    A. Cạnh tranh không hoàn hảo
    B. Cạnh tranh độc quyền
    C. Cạnh tranh hoàn hảo
    D. Tất cả đều sai
    19. Nhóm nhân tố vĩ mô gồm
    A. Kinh tế nhân khẩu và khoa học cộng nghệ
    B. Văn hóa và chính trị
    C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
    D. Chỉ có A và B
    20. Môi trường nhân khẩu gồm
    A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
    B. Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phốilại thu nhập
    C. Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú
    D. Cả a b c
    21. Theo quan niệm marketing thị trường được hiểulà
    A. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềmnăng
    B. Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiệntại
    C. Cả A và B
    D. Không câu nào đúng
    22. Để tìm kiếm và khai thác thị trường mục tiêumột cách tốt nhất, doanh nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào
    A. Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâmnhập sâu hơn vào thị trường này với nhiều giải pháp khác nhau
    B. Tìm mọi phương thức có thể để mở rộng ranh giớithị trường hiện tại
    C. Khai thác thị trường với nhiều sản phẩm mới
    D. Cả A và B
    23. DN đã phân chia thị trường thành những loạinào trong những loại sau
    A. Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thịtrường mục tiêu và thị trường thâm nhập
    B. Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thịtrường ngắn hạn và thị trường dài hạn
    C. Thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn trunghạn và dài hạn
    D. Tất cả a b c
    24. Thị trường tiềm năng được hiểu là
    A. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai tháctrong tương lai
    B. Thị trường mà Dn có thể khai thác trong tươnglai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng và khách hàng đang mua hàng của đốithủ
    C. Thị trường mà DN đang khai thác và sẽ khai tháctrong tương lai
    D. Tất cả đều sai

    Còn tiếp .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...