Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 tỉnh Bình Dương năm 2012 - 2013

Thảo luận trong 'TIỂU HỌC' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 14/9/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang09/26/De-KS-dau-nam-Lop2-BinhDuong-2013.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 tỉnh Bình Dương năm 2012 - 2013 - Có hướng dẫn

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    BÌNH DƯƠNG

    ĐỀ THI CHÍNH THỨC
    [/TD]
    [TD]
    KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2
    NĂM HỌC: 2012 - 2013

    Ngày: 14/9/2012
    Thời gian: 60 phút

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
    Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm)
    1/ Số nào dưới đây lớn hơn 67?
    A. 59              B. 57
    C. 58              D. 68
    2/ Số “tám mươi chín" viết là:
    A. 98                B. 89
    C. 809              D. 819
    3/ Số nào bé nhất trong các số dưới đây:
    A. 58               B. 25
    C. 18               D. 43
    4/. Số nào lớn nhất trong các số dưới đây:
    A. 38              B. 65
    C. 12              D. 87
    5/ Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng bà một chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
    A. 18 bông hoa              B. 20 bông hoa
    C. 9 bông hoa                D. 2 bông hoa
    6/ Số liền trước số 56 là:
    A. 58              B. 54
    C. 55              D. 59
    7/ Số liền sau số 65 là:
    A. 64              B. 66
    C. 67              D. 68
    8/ Kết quả của phép cộng 34 + 45 là:
    A. 79              B. 78
    C. 97              D. 385
    9/ Kết quả của phép trừ 89 - 56 là:
    A. 12              B. 33
    C. 14              D. 29
    10/ Kết quả của phép tính 79 - 25 + 20 là:
    A. 34              B. 54
    C. 74              D. 52
    11/ Cột đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu đèn?
    A. Một đèn              B. Hai đèn
    C. Ba đèn                D. Bốn đèn
    12/ Đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu màu?
    A. Một màu              B. Hai màu
    C. Ba màu                D. Bốn màu
    13/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 34 + 12 45
    A. >              B. <
    C. +               D. =
    14/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 57 – 23 21 + 15
    A. >              B. <
    C. -               D. =
    15/ Điền số vào chỗ chấm: 26 + = 48
    A. 21              B. 23
    C. 22              D. 24
    16/ Số hình tam giác và hình vuông trong hình vẽ là:
    A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông
    B. Có 2 hình tam giác và 2 hình vuông
    C. Có 1 hình tam giác và 1 hình vuông
    D. Có 1 hình tam giác và 2 hình vuông
    [​IMG]
    17/ Số tam giác có trong hình vẽ là:
    A. Có 2 hình
    B. Có 3 hình
    C. Có 4 hình
    D. Có 5 hình
    [​IMG]
    18/ Có tất cả bao nhiêu ngôi sao trong và ngoài hình tròn?
    A. 11
    B. 6
    C. 8
    D. 14
    [​IMG]
    19/ Số hình vuông trong hình vẽ bên là:
    A. 1 hình
    B. 2 hình
    C. 3 hình
    D. 4 hình
    [​IMG]
    20/ Đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm?
    A. Dài 5 cm
    B. Dài 2 cm
    C. Dài 3 cm
    D. Dài 8 cm
    [​IMG]
    B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (50 điểm, mỗi câu đúng 10 điểm)
    21/ Đặt tính rồi tính
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]95 – 23


    .[/TD]
    [TD]45 + 34


    [/TD]
    [TD]22 + 35


    [/TD]
    [TD]27 + 51


    [/TD]
    [TD]79 – 25


    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    22/ Viết các số sau:
    Số lớn nhất có 1 chữ số là:
    Số lớn nhất có 2 chữ số là:
    Số bé nhất có 1 chữ số là:
    Số tròn chục bé nhất là: .
    Số tròn chục lớn nhất là: .
    23/ Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống
    - Số 10 là số có 1 chữ số                     .
    - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị              .
    - Số 30 gồm 3 chục và 0                        .
    - 16 con + 3 con = 19                            .
    - 20 cm + 40 cm = 60 cm                      .
    24/ Em có 26 quả cam, mẹ cho thêm 12 quả. Em biếu bà 2 chục quả. Hỏi em còn bao nhiêu quả cam?
    A. 36 quả           B. 38 quả
    C. 18 quả           D. 40 quả
    25/ Em chọn ý trên vì:
    Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
     
Đang tải...