Đề thi học sinh giỏi tỉnh Long An lớp 9 năm 2011 môn Tin học

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 7/4/11.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang03/30/Dethi-HSG-tinh-L9-2011-Tinhoc.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi học sinh giỏi tỉnh Long An lớp 9 năm 2011 môn Tin học - Sở GD&ĐT Long An

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
    LONG AN

    (Đề thi chính thức)
    [/TD]
    [TD]
    KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
    NĂM HỌC 2O10 – 2011
    Môn thi: TIN HỌC

    (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
    Ngày thi: 07/04/2011

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    [​IMG]
    Bài 1: (7 điểm) Phân số
    Yêu cầu:
    - Nhập vào từ bàn phím hai phân số, nếu mẫu số không hợp lệ yêu cầu nhập lại mẫu số. Xuất ra màn hình hai phân số đã nhập ở dạng tối giản.
    - Quy đồng mẫu hai phân số trên với mẫu chung là bội chung nhỏ nhất của hai mẫu số. Xuất hai phân số sau khi quy đồng ra màn hình.
    - Tính tổng hai phân số trên, xuất ra màn hình phân số tổng ở dạng tối giản.
    Bài 2: (7 điểm) Chuỗi số
    Yêu cầu:
    Nhập vào từ bàn phím hai chuỗi s1, s2 không quá 255 ký tự gồm ký tự số có lẫn loại ký tự khác. Xóa hết các ký tự không phải ký tự số trong mỗi chuỗi, loại bỏ ký tự ‘0’ ở đầu mỗi chuỗi nếu có để thu được hai con số. (nếu chuỗi rỗng trả về con số 0)
    - In ra màn hình hai con số thu được
    - In ra màn hình tổng hai con số trên 
    Bài 3: (6 điểm)
    Từ 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ta lập ra tất cả các con số có đúng 5 chữ số. Các con số này được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, con số nhỏ nhất là 11111 được đánh mã số 1; số kế tiếp là 11112 được đánh mã số 2; số kế tiếp 11113 được đánh mã số 3; tiếp tục cho đến hết các con số.
    Yêu cầu:
    Cho trước một số n có đúng 5 chữ số lấy từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
    a. Tìm số chữ số khác nhau của con số n.
    b. Tìm mã số của con số n.
    Dữ liệu: Vào từ file văn bản DL.INP
    - Gồm 1 dòng chứa số n
    Kết quả: Lưu vào file text KQ.OUT
    - Dòng đầu tiên chứa số chữ số khác nhau của số n.
    - Dòng thứ hai chứa mã số của con số n
    Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
     
Đang tải...