Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Tin học bảng B (Năm học 2011 - 2012) - Ngày thi t

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 6/11/11.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2013/thang05/02/Dethi-HSG-BacLieu-L12-2012-TinhocB-ngay2.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Tin học bảng B (Năm học 2011 - 2012) - Ngày thi thứ hai - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    BẠC LIÊU
    (Đề thi chính thức)

    [/TD]
    [TD]
    KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG TỈNH
    NĂM HỌC: 2011 - 2012

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    MÔN THI: TIN HỌC (BẢNG B)
    Ngày thi: 06/11/2011
    (Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao đề)
    --------------------------------------------------------------------------------
    Câu 1 (6 điểm):
    Cho một số nguyên dương N bất kì (N ≤ 20).
    Hãy viết chương trình tạo mảng N x N phần tử nguyên dương (giá trị lớn nhất trong bảng là 2*N) theo quy luật cho trong ví dụ sau với N = 7
    [​IMG]
    - Dữ liệu vào: Giá trị của N được cho trong tập tin InB1.txt
    - Dữ liệu ra: Ghi trong tập tin OutB1.txt mảng kết quả
    Câu 2 (7 điểm):
    Cho xâu khác rỗng. Tìm từ đầu tiên dài nhất trong xâu. (Từ là một dãy kí tự liên tiếp không chứa dấu cách).
    - Dữ liệu vào: từ tệp f1 gồm một dòng chứa xâu s.
    - Dữ liệu ra: Ghi ra tệp f2 gồm 1 dòng chứa câu trả lời: “Từ đâu tiên dài nhất trong xâu là: a”. (Với a là từ đầu tiên dài nhất trong xâu s)
    Câu 3 (7 điểm):
    Một điểm giao dịch của ngân hàng X có N loại tiền mệnh giá từ A[1], A[2], A[3], . . , A[N] (đơn vị ngàn đồng) với số lượng tiền mỗi loại không giới hạn. Một khách hàng cần rút với số tiền là M (ngàn đồng). Hãy cho biết cần bao nhiêu tiền mỗi loại để chi trả sao cho số tờ là ít nhất.
    Cho biết: N ≤ 9; A ≤ 500; M ≤ 10000
    Dữ liệu vào: Cho trong file INP.TXT gồm 2 dòng:
    - Dòng đầu là 2 sốN, M;
    - Dòng thứ hai ghi N số nguyên dương A[1], A[2], A[3], . . , A[N]
    Dữ liệu ra: Ghi vào file OUT.TXT gồm:
    - Dòng đầu ghi số lượng tờ phải trả;
    - Dòng thứ hai ghi N số nguyên không âm ứng với số tờ cần trả cho mỗi loại tiền.
    Các số ghi trên cùng một dòng được cách ít nhất một dấu cách.
     
Đang tải...