Đề thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính Casio lớp 9 cấp huyện Thủy Nguyên năm 2014

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 16/2/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2014/Thang02/16/De-HSG-MTCT-L9-1314-ThuyNguyen-Toan.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính Casio lớp 9 cấp huyện Thủy Nguyên năm 2014 - Môn: Toán

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
    PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    [/TD]
    [TD]
    KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
    NĂM HỌC: 2013 – 2014

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    MÔN: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9
    Thời gian thi: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)


    Bài 1:
    (1,5 điểm)
    Tính giá trị của các biểu thức sau:
    [​IMG]
    Bài 2: (0,5 điểm)
    Tìm 5 chữ số tận cùng của 123[SUP]3072[/SUP]
    Bài 3: (1,5 điểm)
    a) Cho P(x) = 35x[SUP]5[/SUP] - x[SUP]4[/SUP] - 5x[SUP]3[/SUP] - 9x[SUP]2[/SUP] + 39x - 1. Tính M = P(2) + 2P(5) - P(3)?
    b) Cho f(x) = 5x[SUP]4[/SUP] - 4x[SUP]3[/SUP] + 2x[SUP]2[/SUP] + 7x + 8 và g(x) = 3x - 1
    Tìm số dư r và đa thức thương Q(x) khi thực hiện phép chia f(x) cho g(x).
    Bài 4: (0,5 điểm)
    Tính giá trị của biểu thức: T = cos[SUP]2[/SUP]1[SUP]0[/SUP] + cos[SUP]2[/SUP]2[SUP]0[/SUP] + cos[SUP]2[/SUP]3[SUP]0[/SUP] + . + cos[SUP]2[/SUP]88[SUP]0[/SUP] + cos[SUP]2[/SUP]89[SUP]0[/SUP]
    Bài 5: (1,0 điểm)
    Tìm số chính phương có 4 chữ số sao cho hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau.
    Bài 6: (0,5 điểm)
    Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 1185180 và 1086415.
    Bài 7: (1,25 điểm)
    Cho quy trình sau (trên máy tính CASIO)
    [​IMG]
    Bấm liên tiếp n lần dấu "=" để được U[SUB]n+5[/SUB] (thực hiện quy trình trên kết thúc bằng dấu “=” là ta tính được U[SUB]6[/SUB])
    a) Tính đúng các giá trị U[SUB]6[/SUB]; U[SUB]9[/SUB]; U[SUB]10[/SUB]
    b) Quy trình này tính U [SUB]n[/SUB]có công thức như thế nào?
    Bài 8: (1,5 điểm)
    Cho tam giác ABC có AB = 3,721cm ; BC = 4,728cm; góc ABC = 38[SUP]o[/SUP]. Tính độ dài đường cao AH, trung tuyến AM và cạnh AC của tam giác ABC.
    Bài 9. (1,25 điểm)
    Cho ΔABC vuông tại B, cạnh BC = 20132014 cm; hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính CN?
    Bài 10. (0,5 điểm) Cho
    [​IMG]
    Tính giá trị của biểu thức P = a[SUB]1[/SUB] + a[SUB]2[/SUB] + a[SUB]3[/SUB] + a[SUB]4[/SUB] + . + a[SUB]2013[/SUB] + a[SUB]2014[/SUB] biết  a[SUB]1[/SUB]; a[SUB]2[/SUB]; a[SUB]3[/SUB]; a[SUB]4[/SUB]; .; a[SUB]2013[/SUB]; a[SUB]2014[/SUB]  là các số nguyên khác 0.
     
Đang tải...