Đề thi học kỳ I lớp 11 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 - 2013 môn Tiếng Trung (Có đáp án)

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 14/6/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2013/thang06/14/Dethi-KH1-L11-2013-chuyenTN-TiengTrung.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi học kỳ I lớp 11 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 - 2013 môn Tiếng Trung (Có đáp án)

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TRƯỜNG THPT CHUYÊN
    THÁI NGUYÊN

    Đề thi chính thức
    [/TD]
    [TD]
    KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
    Môn thi: TIẾNG TRUNG - Lớp 11 (Chương trình nâng cao)

    Thời gian làm bài: 45 phút
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Câu 1: Chọn từ cho trước điền vào chỗ trống(1,5 điểm)
    担心          本来            恋恋不舍          与其           既然
    1) 打算去逛香山,突然来了一位朋友,没去成。
    2)事情 已经这样了,后果有什么用。
    3)我慢慢会适应这里的环境,你们不要为我 。
    4)他对我最大的帮助, 说是在生活上,还不如说是在政治思想上。
    5)分手时,他故意装出 的样子,其实他对她没有什么感情了。
    Câu 2: Chọn đáp án đúng giải thích cho từ gạch chân(1 điểm)
    6)他总是一见我就问:“小刘,你的终身大事解决了没有?”
    A.私生活            B.婚姻              C.工作             D.财产
    7)他冷漠的态度使我感动非常伤心
    A.生气              B.激动              C.失望             D.难过
    8)昨天我去跟她谈,也碰钉子了。
    A.碰上             B.被拒绝            C.挨批评           D.见到钉子
    9)他家用了不到半个小时就把会场布置好了。
    A.安排            B.选择          C.分配            D.打扫
    10)他渐渐明白了别人对他的态度。
    A.悄悄              B.很快            C.慢慢儿             D.偷偷儿
    Câu 3: Dùng từ gợi ý trong ngoặc hoàn thành câu(1,5 điểm)
    11) 我都抽出一个小时学习英语。(哪怕)
    12)我走了五六家书店, 。(终于)
    13)你必须参加入学考试, 。(要不)
    14)本来她不爱哭。这次却 。(忍不住)
    15)教师们都愿意充分 ,为学校的教学改革做出一份贡献。(发挥)
    Câu 4: Sửa câu sai (1,5 đi ểm)
    16)不但我没见过,连听说也没听说过。
    . . .
    17)哪怕父母同意不同意,我也要去中国留学。
    . . .
    18)在我身边,有多么像他这样无私助人的好人啊!
    . . .
    19)不但已经四月了,而且天气还没有点儿冷。
    . . .
    20)高中毕业后,他终于完成了自己的愿望,考上了理想的大学。
    . . .
    Câu 5: Dùng từ gợi ý trong ngoặc viết lại những câu sau (chú ý nghĩa của câu không được thay đổi) (1,5 điểm)
    21)他们宿舍里什么东西都是从中国带来的。(所有)
    . . .
    22)解决办法,大家都同意了,不用再讨论了。(何必)
    . . .
    23)这么大了还伸手向父母要钱,你不觉得没面子吗?(好意思)
    . . .
    24)现在很多野生动物正在面临灭害危机,我们不得不及时想办法保护它们。(否则)
    . . .
    25)父母反对她参加女子足球队,她还是偷偷地出来参加训练。(不管 .也 .)
    . . .
    Câu 6: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:( 3 điểm)
    从前,有一位受人(26) . .的长者登台演讲,他开口(27) . .问: “各位,你们知道我要讲什么吗?”大伙儿齐声地说:“不知道。”“怎么你们(28) . .不知道我要讲什么?既然如此,那我讲它还有什么用?”说着便走(29) . .了讲台。第二天,他又登上讲台对大家说:“各位先生,你们知道今天我要讲什么吗?”这回大家接受了上一次的教训,一致说:“知道。”“好啦,既然你们都知道了,那我(30) . .讲一遍还有什么意义!”长者说完又走下了讲台。听众(31) . .他这样,便在底下商量对策:到时候,一部分人说知道(32) . .一部分人说不知道。这样一来,长者就没法下台了。第三天长者又像上两次那样问大家,台下(33) . .喊“知道”,另一部分人喊“不知道”。长者一笑说:“那么好吧,那就让知道的人去给不知道的人(34) . .吧。”说完,一甩袖子走(35) . .了讲台。
    Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
     
Đang tải...