Đề thi học kì I môn Địa lý lớp 10 nâng cao (Đề 01) - THPT Chu Văn An (2012 - 2013)

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 4/3/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/Data/file/2013/thang03/04/DeThi-HK1-Dia-10-nangcao1-2012-2013.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi học kì I môn Địa lý lớp 10 nâng cao (Đề 01) - THPT Chu Văn An (2012 - 2013) - Đề thi học kì

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

    TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

    (Đề thi số 01)
    [/TD]
    [TD]
    ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013

    Môn: Địa lý - Lớp 10 Nâng cao

    Dành cho học sinh lớp chuyên Địa

    Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

    Buổi thi: Chiều ngày 22/12/2012

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    ĐỀ THI:
    Câu 1: (3 điểm)
    Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ([SUP]o[/SUP]C)
    [​IMG]
    Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy nhận xét, giải thích về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam
    Câu 2: (2 điểm)
    Trình bày đặc điểm gió phơn. Ở Việt Nam vùng nào chịu ảnh hưởng của loại gió này mạnh nhất ?
    Câu 3: (2 điểm)
    So sánh cơ cấu dân số già với cơ cấu dân số trẻ.
    Câu 4: (3 điểm)
    Cho bảng số liệu:
    Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1960 - 2011 (Đơn vị: ‰)
    [​IMG]
    a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện Tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 - 2011
    b. Nhận xét về xu hướng thay đổi Tỉ suất sinh, tỉ suất tử, tỉ suất gia tăng tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 - 2011 và giải thích.
    HƯỚNG DẪN LÀM BÀI:
    Câu 1:
    - Chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa rõ rệt từ Bắc vào Nam
    - Nhiệt độ trung bình tháng I: càng vào Nam, nhiệt độ càng tăng (dẫn chứng), chênh lệch nhiệt độ giữa các địa điểm phía Bắc với Phía Nam ngày càng lớn (dẫn chứng)
    - Nhiệt độ trung bình tháng VII: cao nhất ở Quy Nhơn và khu vực Duyên hải miền Trung, giảm dần về phía Bắc và Nam (dẫn chứng), chênh lệch nhiệt độ giữa các địa điểm thấp (dẫn chứng)
    - Nhiệt độ trung bình năm: càng vào Nam, nhiệt độ càng tăng (dẫn chứng),
    - Biên độ nhiệt: giảm dần từ Bắc vào Nam (dẫn chứng)
    Câu 2:
    - Đặc điểm gió mùa:
    + Nguồn gốc: Hình thành do sự chênh lệch nhiều về nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương, BCB và BCN về mùa đông và mùa hạ
    + Phạm vi hoạt động: đới nóng: Đông Nam Á, Nam Á, Đông Phi, Đông Bắc Ôxtraylia .), 1 số nơi ở vĩ độ trung bình: Đông Trung Quốc, Đông Nam Nga, Đông Nam Hoa Kì .
    + Hướng: gió mùa mùa đông: B, ĐB; gió mùa mùa hạ: Nam, Tây Nam
    + Thời gian hoạt động: gió mùa mùa đông: Mùa đông, gió mùa mùa hạ: mùa hạ
    + Tính chất: Lạnh khô vào mùa đông, nóng ẩm vào mùa hạ.
    - Ở Việt Nam miền Bắc, nhất là vùng Đong Bắc và Đồng bằng sông Hồng là nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của loại gió này.
    Câu 3:
    <div align="center">
    [TABLE]
    [TBODY]
    <tr style="mso-yfti-irow:0;mso-yfti-firstrow:yes;height:21.1pt">
    [TD]
    <font face="Times New Roman, serif">Đáp án</font>
    [/TD]
    [TD]
    Điểm<o:p></o:p>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:1;height:21.1pt">
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    DS già<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    DS trẻ<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:2;height:20.1pt">
    [TD]
    Tỷ lệ các nhóm tuổi<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    Dưới tuổi lao động<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    <25<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    >35<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    0,75<o:p></o:p>
     
     
     
     
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:3;height:20.05pt">
    [TD]
    Trong tuổi lao động<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    60<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    55<o:p></o:p>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:4;height:20.05pt">
    [TD]
    Quá tuổi lao động<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    >15<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    <10<o:p></o:p>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:5;height:41.85pt">
    [TD]
    Ảnh hưởng<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    - Thuận lợi<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    - Có ĐK nâng cao CLCS, đb chăm sóc trẻ em<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    - LĐ dồi dào, trẻ, dễ tiếp thu LĐ dự trữ lớn<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    0,5<o:p></o:p>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:6;height:44.3pt">
    [TD]
    - Khó khăn<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    - Thiếu LĐ( đb dự trữ); chi phí XH cho người già cao, nguy cơ giảm dân số<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    - Nhu cầu cho GD và chăm sóc SK lớn<o:p></o:p>
    - Khó khăn trong giải quyết vấn đề việc làm, giáo dục<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    0,5<o:p></o:p>
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Pbố<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    - Nước phát triển<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    - Nước đang phát triển<o:p></o:p>
    [/TD]
    [TD]
    0,25
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]




    </div>
     
Đang tải...