Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay lớp 9 THCS tỉnh Quảng Ninh năm 2012 - 2013

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 19/12/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2013/thang10/05/De-MTCT-L9-QuangNinh-2012-2013-Toan.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay lớp 9 THCS tỉnh Quảng Ninh năm 2012 - 2013 - Môn: Toán (bảng A + B) - Có đáp án

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    QUẢNG NINH

    ĐỀ THI CHÍNH THỨC
    [/TD]
    [TD]
    KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
    LỚP 9 - NĂM HỌC: 2012 - 2013

    Ngày thi: 19/12/2012
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    ĐỀ THI MÔN: TOÁN (BẢNG A)
    Bài 1 (6,0 điểm)
    Tính gần đúng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 9)
    [​IMG]
    Bài 2 (4,0 điểm)
    Từ 8 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8:
    a) Lập số tự nhiên N nhỏ nhất có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 1111;
    b) Lập số tự nhiên M lớn nhất có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 1111;
    c) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 1111?
    Bài 3 (5,0 điểm)
    Cho dãy số {a[SUB]n[/SUB]} như sau: a[SUB]1[/SUB] = 3; a[SUB]n[/SUB] = a[SUB]n-1[/SUB] + 3n[SUP]2[/SUP] + 5 với n ∈ N  và n > 1.
    a) Tính a[SUB]5[/SUB]; a[SUB]6[/SUB]; a[SUB]7[/SUB]; a[SUB]8[/SUB]
    b) Lập quy trình bấm phím liên tục tính a[SUB]n[/SUB] (ghi rõ sử dụng loại máy tính nào?)
    c) Tính a[SUB]2012[/SUB]; a[SUB]2013[/SUB].
    Bài 4 (4,0 điểm)
    Cho hai số x; y 0 ≠ thỏa mãn:
    [​IMG]
    Tính gần đúng giá trị của biểu thức: [​IMG]
    Bài 5 (5,0 điểm)
    Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính r = 2,1043 cm. Đường tròn (O; r) tiếp xúc với BC tại D. Biết BD = 4,2742 cm, DC = 6,5342 cm.
    a) Tính gần đúng số đo góc A của tam giác ABC;
    b) Tính gần đúng diện tích tam giác ABC.
    Bài 6 (3,0 điểm)
    Cho tam giác ABC cân tại A, trực tâm H nằm trong tam giác. Biết HA = 3,094cm, HB = 6,630cm. Tính độ dài đường cao AD của tam giác ABC.
    Bài 7 (3,0 điểm)
    Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 10x + y = x[SUP]2[/SUP] + y[SUP]2[/SUP] + 1
    ĐỀ THI MÔN: TOÁN (BẢNG B)
    Bài 1: (5,0 điểm)
    a) Tính giá trị của biểu thức (kết quả lấy 6 chữ số thập phân)
    [​IMG]
    b) Tìm số dư khi chia (19122012 x 1220132014) cho 10000
    c) Tìm số dư khi chia (2012[SUP]2013[/SUP] + 318126) + cho (1 + 2012 + 2012[SUP]2[/SUP] + . + 2012[SUP]2012[/SUP])
    Bài 2: (5,0 điểm)
    a) Tìm các chữ số a, b, c, d sao cho [​IMG]
    b) Tìm các chữ số x, y, z để [​IMG] chia hết cho 5, 7 và 9
    Bài 3: (5,0 điểm)
    Cho P(x) = x[SUP]5[/SUP] + ax[SUP]4[/SUP] + bx[SUP]3[/SUP] + cx[SUP]2[/SUP] + dx + e. Biết P(-2) = 73; P(-1) = -25; P(0) = 1; P(1) = 25; P(2) = 377.
    a) Tìm các hệ số a; b; c; d; e của đa thức P(x)
    b) Tính giá trị chính xác của P(1,2); P(19); P(95); P(112)
    Bài 4: (5,0 điểm)
    Cho dãy số [​IMG] (n thuộc R; n ≥ 1)
    a) Tính 5 giá trị đầu tiên của dãy Un.
    b) CMR: U[SUB]n+2 [/SUB]= 14U[SUB]n+1[/SUB]– 29U[SUB]n[/SUB]
    c) Viết quy trình bấm phím tính U[SUB]n+2 [/SUB]theo U[SUB]n+1 [/SUB]và U[SUB]n [/SUB](n =1, 2,3 ). (Nêu rõ loại máy tính sử dụng).
    Bài 5: (4,0 điểm)
    Cho ∆ ABC có BC = 20,12cm; góc A = 56[SUP]0[/SUP]18’, góc C = 80[SUP]0[/SUP]26’.
    a) Tính gần đúng độ dài đường cao BH.
    b) Tính gần đúng diện tích tam giác ABC.
    Bài 6: (4,0 điểm)
    Cho đường tròn (O) bán kính R = 12,19cm. Hai dây AB và CD song song với nhau có độ dài lần lượt là 20,12cm và 19,12cm. Tính gần đúng khoảng cách giữa hai dây AB và CD.
    Bài 7: (2,0 điểm)
    Biết đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2), B(-3; 5), tính gần đúng khoảng cách từ điểm [​IMG]đến đường thẳng (d). (Kết quả làm tròn 6 chữ số thập phân).
    Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
     
Đang tải...