Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay cấp tỉnh Quảng Ngãi môn Toán THPT (2008 - 2009)

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 18/1/09.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2013/thang04/07/Dethi-HSG-MTCT-QuangNgai-2008-2009-ToanTHPT.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay cấp tỉnh Quảng Ngãi môn Toán THPT (2008 - 2009) - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
    QUẢNG NGÃI

    (Đề thi chính thức)
    [/TD]
    [TD]
    KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 
    CẤP TỈNH NĂM HỌC 2008 - 2009
    MÔN: TOÁN THPT

    (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
    Ngày thi: 18/01/2009

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bài 1: (5,0 điểm)
    Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số [​IMG]
    Bài 2: (5,0 điểm)
    Cho hàm số [​IMG]có đồ thị (C), trong đó m là tham số thực
    Tính giá trị của m để đường tiệm cận xiên của (C) hợp với đường thẳng y = 2x một góc 36[SUP]0[/SUP]
    Bài 3: (5,0 điểm)
    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1,2; 2,3), B(4,5; 6,6), C(-1,1; -2,2)
    1) Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC
    2) Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC
    Bài 4: (5,0 điểm)
    Một thùng hình trụ có đường kính đáy bằng 12,24cm đựng nước, mực nước trong thùng cao 4,56cm so với mặt đáy của thùng. Một viên bi hình cầu được thả chìm chạm đáy thùng, mực nước dâng lên sát với điểm cao nhất của viên bi (nghĩa là mặt nước là tiếp diện của mặt cầu).
    Xác định bán kính của viên bi (xem thùng có bề dày không đáng kể)
    Bài 5 (5,0 điểm )
    1/ Tính giá trị gần đúng của a và b biết đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị của hàm số [​IMG] tại điểm có hoành độ [​IMG]
    2/ Cho P(x) = x[SUB]4 [/SUB]+ ax[SUB]3 [/SUB]+ bx[SUB]2 [/SUB]+ cx + d. Biết: f(1) = 10, f(2) = 20, f(3) = 30.
    Tính [​IMG]
    Bài 6: (5, 0 điểm)
    Tính giá trị của biểu thức:
    [​IMG]
    Bài 7: (5,0 điểm)
    Tính gần đúng các nghiệm của phương trình: 4[SUP]x [/SUP]= 2x + 5
    Bài 8: (5,0 điểm)
    Tìm cặp số tự nhiên (x; y) với x nhỏ nhất có ba chữ số và thỏa mãn phương trình: x[SUP]3[/SUP] – y[SUP]2 [/SUP]= xy
    Bài 9:
    Cho dãy (un) (n ≥ 1) được xác định bởi: u[SUB]1[/SUB] = 0, u[SUB]2[/SUB] = 18, u[SUB]n+2[/SUB] = 3u[SUB]n+1[/SUB] – 2u[SUB]n[/SUB] – 20
    1) Tính u[SUB]15[/SUB] và tổng 15 số hạng đầu tiên của dãy
    2) Tìm công thức tổng quát của dãy
    Bài 10: (5, 0 điểm)
    Tìm giá trị nguyên của x với 100 < x < 500 sao cho [​IMG]với giá trị nguyên của y
     
Đang tải...