Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp THPT tỉnh Quảng Ngãi năm 2013 - 2014

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 26/11/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang12/15/De-MTCT-QuangNgai-20132014-Toan.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp THPT tỉnh Quảng Ngãi năm 2013 - 2014 - Môn: Toán - Có đáp án

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    QUẢNG NGÃI

    ĐỀ CHÍNH THỨC
    [/TD]
    [TD]
    KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CẤP THPT
    NĂM HỌC: 2013 – 2014

    Ngày thi: 26/11/2013
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    ĐỀ THI MÔN: TOÁN
    Bài 1: (10 điểm)
    Tính giá trị của các biểu thức sau:
    [​IMG]
    d) D = (tg25[SUP]o[/SUP]15' - tg15[SUP]o[/SUP]27')(cotg35[SUP]o[/SUP]25' - cotg[SUP]2[/SUP]78[SUP]o[/SUP]15')
    e) Biết: cosA = 0,8516; tgB = 3,1725; sinC = 0,4351.
    Tính: E = cotg(A + B – C)?
    Bài 2: (5 điểm)
    Cho đa thức: P (x) = x[SUP]3[/SUP] + bx[SUP]2[/SUP] + cx + d và cho biết: P(1) = -15; P(2) = -15; P( 3) = -9.
    a) Lập hệ phương trình tìm các hệ số b, c, d của P(x).
    b) Tìm số dư r và đa thức thương Q(x) trong phép chia P (x) cho (x - 13).
    c) Kiểm tra số 2000093 có phải là số nguyên tố không?
    Câu 3: (5 điểm) Cho dãy số a[SUB]1[/SUB]; a[SUB]2[/SUB]; a[SUB]3[/SUB];
    [​IMG]
    a) Tính tổng 5 số đầu tiên của dãy trên, biết a[SUB]2013[/SUB] = 7 (Lấy kết quả với 5 chữ số thập phân)
    b) Nêu cách giải?
    Bài 4: (5 điểm)
    Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm; AC = 10,32cm và góc BAC = 72[SUP]o[/SUP]. (Tính chính xác đến 3 chữ số thập phân).
    a) Độ dài đường cao BH.
    b) Diện tích tam giác ABC.
    c) Độ dài cạnh BC.
    Bài 5: (5 điểm)
    Cho hình thang vuông ABCD (BC // AD; góc B = C = 90[SUP]o[/SUP]) có AB = 12,35cm ; BC = 10,55cm; góc ADC = 57[SUP]o[/SUP].
    a) Tính chu vi của hình thang ABCD.
    b) Tính diện tích của hình thang ABCD.
    c) Tính các góc của tam giác ADC.
    (Làm tròn đến độ)
    Bài 6: (5 điểm)
    a) Cho đa thức: F(x) = x[SUP]5[/SUP] + 2x[SUP]4[/SUP] – 3x[SUP]3[/SUP] + 4x[SUP]2[/SUP] – 5x + m – 2008. Tìm giá trị của m để phương trình F(x) = 0 có một nghiệm là x = -1,31208.
    b) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 3AB. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho DC = AB. Tính tổng số đo góc ACB + ADB?
    Bài 7: (10 điểm)
    a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: [​IMG]
    b) Chứng tỏ với mọi a, b ≥ 0 thì: (a.x + b.y).(b.x + a.y) ≥ (a + b)[SUP]2[/SUP].xy
    Bài 8: (5 điểm)
    a) Đổi 1,430232558 ra phân số tối giản
    b) Tính tổng: S = 2 + 22 + + 22 2 (17 số 2)
     
Đang tải...