Đề thi giải toán trên Máy tính bỏ túi tỉnh Cà Mau môn Toán lớp 9 năm học 2009 - 2010

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 29/11/09.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang04/10/Dethi-MTCT-CaMau-2010-Toan9.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề thi giải toán trên Máy tính bỏ túi tỉnh Cà Mau môn Toán lớp 9 năm học 2009 - 2010 - Sở GD&ĐT Cà Mau

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
    CÀ MAU

    (Đề thi chính thức)
    [/TD]
    [TD]
    KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
    NĂM HỌC 2009 - 2010
    MÔN: TOÁN LỚP 9 THCS

    (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
    Ngày thi: 29/11/2009

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]

    Bài 1:
    a. Tìm năm chữ số đầu tiên của 123[SUP]123[/SUP]
    b. Tìm hai chữ số tận cùng của 2[SUP]2009[/SUP]
    Bài 2: 
    a. Tính (chính xác):
    [​IMG]
    b. Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,1(23)
    Bài 3: 
    Cho tam giác ABC, có AB = 1,05; BC = 2,08; AC = 2,33. Tính (gần đúng):
    a. Đường cao AH.
    b. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
    Bài 4:
    Tính giá trị các biểu thức:
    [​IMG]
    Bài 5:
    Cho tam giác vuông ABC (góc A = 90[SUP]0[/SUP]), AB = 3,74; AC = 4,51
    a. Tính đường cao AH và số đo góc của B (theo độ, phút, giây).
    b. Đường phân giác kẻ từ A cắt BC tại D. Tính AD, BD, CD
    Bài 6:
    Cho đa thức P(x) = x[SUP]4[/SUP] + ax[SUP]3[/SUP] + bx[SUP]2[/SUP] + cx + d. Biết P(1) = 5; P(2) = 7; P(3) = 9; P(4) = 11
    a. Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x)
    b. Tính P(10), P(11), P(12), P(13)
    Bài 7:
    Người thứ nhất đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc không đổi 20 km/h. Người thứ nhất đi được 1 giờ 45 phút, người thứ hai đi xe máy với vận tốc không đổi 50 km/h cũng từ A tới B đuổi theo người thứ nhất. Hỏi:
    a. Sau bao lâu (tính theo giờ, phút, giây) người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất?
    b. Hai người gặp nhau cách A quãng đường bao nhiêu km?
    Bài 8:
    Cho hàm số: có đồ thị là (P) và đường thẳng
    a. Tìm hoành độ giao điểm x1, x2 của (P) và (d).
    b. Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên [x1, x2]
    Bài 9:
    Cho [​IMG]
    a. Tính u[SUB]0[/SUB], u[SUB]1[/SUB], u[SUB]2[/SUB].
    b. Lập công thức truy hồi tính u[SUB]n+2[/SUB] theo u[SUB]n+1[/SUB] và u[SUB]n[/SUB]
    c. Lập quy trình ấn phím tính un và tính u[SUB]8[/SUB], u[SUB]9[/SUB], u[SUB]10[/SUB]
    Bài 10:
    Cho đường tròn (O; R). Viết công thức tính diện tích tam giác đều nội tiếp và tiện tích tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O; R) theo R.
    Áp dụng: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp và diện tích tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O; R) với R = 1,123cm
     
Đang tải...