Tài liệu Đề thi Đại học 2010 : Lý A

Thảo luận trong 'ÔN THI ĐẠI HỌC' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
    Môn: VẬT LÍ; KHỐI A
    ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
    (Đề thi có 07 trang)

    Mã đề thi 136

    Họ, tên thí sinh:
    Số báo danh:
    Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh

    8
    sáng trong chân không c = 3.10 m/s.

    I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
    Câu 1: Một hạt có khối lượng nghỉ m . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
    0

    động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
    2 2 2 2
    A. 1,25m c . B. 0,36m c . C. 0,25m c . D. 0,225m c .
    0 0 0 0

    Câu 2: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
    điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
    là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
    A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.
    Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
    bước sóng 0,6 àm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
    màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền
    giao thoa là
    A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.
    Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 àH và một tụđiện có điện
    dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
    A. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s. B. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s.
    C. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s. D. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s.

    Câu 5: Khi êlectron ở quỹđạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
    E =ư 13,6 (eV) (n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹđạo dừng n = 3 sang
    n 2
    n
    quỹđạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
    A. 0,4350 àm. B. 0,4861 àm. C. 0,6576 àm. D. 0,4102 àm.
    Câu 6: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A , A , A với A = 2A = 0,5A .
    X Y Z X Y Z

    Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE , ΔE , ΔE với ΔE < ΔE < ΔE . Sắp
    X Y Z Z X Y

    xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
    A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.

    210
    Câu 7: Hạt nhân Po đang đứng yên thì phóng xạα, ngay sau phóng xạđó, động năng của hạt α
    84

    A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
    B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
    C. bằng động năng của hạt nhân con.
    D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
    Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị
    ưA
    trí biên có li độ x = A đến vị trí x , chất điểm có tốc độ trung bình là
    2
    3A 6A 4A 9A
    A. . B. . C. . D. .
    2T T T 2T

    Trang 1/7 - Mã đề thi 136
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...