Tài liệu Đề thi Cao đẳng 2009 : Trung D

Thảo luận trong 'ÔN THI ĐẠI HỌC' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
    Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối: D
    ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
    (Đề thi có 05 trang)

    Mã đề thi 846

    Họ, tên thí sinh:
    Số báo danh:

    ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

    Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/ cụm từ trong ngoặc.
    Câu 1: A母亲啊母亲,B您给了我C生命,又给了我D幸福和温暖。 (是)

    Câu 2: A那是一次B终生难忘的C旅行,至今D还记忆犹新。 (令我)

    Câu 3: 红色在中国的民间A是B吉祥如意C幸福的D象征。 (一直)

    Câu 4: 今天晚上A正好没B事儿,咱们C可以聊D一会儿。 (什么)

    Câu 5: 我A是昨天B从外文C书店买D这本画报。 (的)

    Câu 6: “水上木偶戏”是越南具有A 民族特色的B文化C艺术D。 (一种)

    Câu 7: 明天的计划是游览A北海再去B参观C天坛D。 (了)

    Câu 8: 离开家久A了,我心里B想C着家中的D亲人。 (老)

    Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu
    sau.
    Câu 9: 请把电话号码留下吧,有事儿我 好 通知你。
    A. 好好儿 B. 挺 C. 便于 D. 很

    Câu 10: 食堂已经关了门,我只好吃方便面。
    A. 最好 B. 也可以 C. 正好 D. 不得不

    Câu 11: 你到我们家也不是外人,千万别客气。
    A. 没有亲友关系的人B. 外国人 C. 邻居 D. 外地人

    Câu 12: 李婷头一次来中国,对什么都很好奇。
    A. 这一次 B. 上一次 C. 第一次 D. 那一次

    Câu 13: 他二话没说就答应帮我解决工作中的难题。
    A. 非常为难地 B. 非常犹豫地 C. 非常痛快地 D. 非常困难地

    Câu 14: 这次晚会你管买饮料,他管布置会场。
    A. 追究 B. 过问 C. 负责 D. 管理

    Câu 15: 小云呀,没事儿就爱写点小说、诗歌什么的。
    A. 表示疑问 B. 表示不确定 C. 表示例举 D. 表示任指

    Câu 16: 现在越南银行正式加入了国际信息网络。
    A. 增加 B. 接受 C. 加强 D. 参加

    Câu 17: 她们两个人的汉语水平不相上下。
    A. 分得出高低来 B. 选择水平低的 C. 分不出高低来 D. 选择水平高的

    Câu 18: 我把这两天发生的情况一五一十地告诉了他。
    A. 很简单 B. 很详细 C. 很紧张 D. 很快

    Câu 19: 我们每年暑假都去中国进修一个月的汉语。
    A. 修理 B. 进步 C. 学习 D. 修为

    Trang 1/5 - Mã đề thi 846
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...