Nhằm đáp ứng nhu cầu của các bạn đang học chuyên ngành Quảng trị Mạng ( đặc biệt tại Trung tâm tin học HBC - ĐH Quốc gia Thành Phố HCM) có có sưu tầm đuọc tài liệu ôn thì cũng như đề thi trắc nghiệm của học phần QUẢN TRỊ MẠNG này . tài liệu gồm đề thi đuọc tổng hợp từ những năm trước và có đáp án cụ thể dưới đây là 1 phần cho các bạn tham khảo 1. Anh/Chị hóy cho biết ưu điểm của mạng cộng tác: a. Dữ liệu rời rạc khó đồng bộ, backup và rất dễ nhiễm virus b. Cú thể chạy cỏc ứng dụng cú nhu cầu xử lý tớnh toỏn lớn c. Tài nguyên và dịch vụ được tập trung d. Cho phép gởi nhận thư điện tử 2. Giao thức TCP/UDP được cung cấp ở tầng nào trong mụ hỡnh TCP/IP? a. Application b. Internet c. Network Interface d. Transport 3. Tầng nào dưới đây trong mô hỡnh OSI làm việc với tớn hiệu điện? a. DataLink b. Physical c. Network d. Transport 4. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A a. 172.29.14.10 b. 10.1.1.1 c. 140.8.8.8 d. 203.5.6.7 5. Đối với một địa chỉ IP thuộc lớp C thỡ phần Network-ID mặc định là bao nhiêu bit a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit 6. Anh/Chị hóy cho biết khi đấu dây chéo (cross-over) thỡ Anh/Chị phải thực hiện như thế nào: Chuẩn A: viết tắt của chuẩn T568-A Chuẩn B: viết tắt của chuẩn T568-B a. Một đầu bấm theo chuẩn A, một đầu bấm theo chuẩn B b. Một đầu bấm theo chuẩn A, đầu kia chuyển đổi vị trí dây 1 và dây 3, dây 2 và dây 6 c. Một đầu bấm theo chuẩn B, đầu kia chuyển đổi vị trí dây 1 và dõy 3, dõy 2 và dõy 6 d. Tất cả đều đúng 7. Switch chuyển frame dựa vào thụng tin gỡ? a. Địa chỉ MAC đích b. Địa chỉ IP c. Dựa trên kích thước frame d. Địa chỉ MAC nguồn 8. Loại cáp nào trong các loại cáp sau có độ suy hao tín hiệu thấp nhất a. UDP b. Cỏp Thinknet c. Cỏp Thichnet d. Cỏp quang 9. Trong các tên sau, tên nào không phải là dạng đồ hỡnh chớnh trong hệ thống mạng? a. Star b. Bus c. Ring d. Ethernet 10. Để tạo ổ đĩa mạng H: từ thư mục chia sẻ DATA trên máy SERVER01 (địa chỉ IP của máy là 172.29.16.1), Anh/Chị dùng lệnh nào ? (thực hiện bằng Console) a. NET MAP H: <\SERVER01DATA> b. NET USE H: \172.29.16.1DATA c. NET USE * <\SERVER01DATA> d. NET USE H: \DATA 11. Sau khi Anh/Chị sử dụng lệnh “Ping 172.29.46.10”, Anh/Chị thấy màn hỡnh xuất hiện thụng bỏo như sau