Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Hóa học - Phòng Giáo dục Cam Ranh, Khánh Hòa

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 14/11/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/Data/file/2012/Thang11/13/DeKT-HoaHoc-HK2-L8-KH3.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Hóa học - Phòng Giáo dục Cam Ranh, Khánh Hòa - Đề kiểm tra môn Hóa

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH
    KHÁNH HÒA
    [/TD]
    [TD]ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
    MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
    Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
    Câu 1. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng?
    A. Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB]            B. CaO            C. SO[SUB]3[/SUB]          D. P[SUB]2[/SUB]O[SUB]5[/SUB].
    Câu 2. Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là
    A. đồng.               B. nhôm.               C. canxi.               D. magie.
    Câu 3. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
    A. H[SUB]2[/SUB]O, MgO, SO[SUB]3[/SUB], Fe[SUB]S[/SUB]O[SUB]4[/SUB]                  C. CO[SUB]2[/SUB], K[SUB]2[/SUB]O, Ca(OH)[SUB]2[/SUB], NO
    B. CaO, SO[SUB]2[/SUB], N[SUB]2[/SUB]O[SUB]5[/SUB], P[SUB]2[/SUB]O5                  D. CaO, SO[SUB]2[/SUB], Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB], H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB].
    Câu 4. Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H[SUB]2[/SUB] thoát ra (đktc) là
    A. 2 lít.              B. 4,48 lít.              C. 2,24 lít.             D. 4 lít.
    Câu 5. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?
    A. 6.1023 phân tử H[SUB]2[/SUB]               B. 3.1023 phân tử H[SUB]2[/SUB]O
    C. 0,6 g CH[SUB]4[/SUB]                   D. 1,50 g NH4Cl.
    Câu 6. Khử 12 g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là
    A. 5,04 lít.              B. 7,36 lít.               C. 10,08 lít.                 D. 8,2 lít.
    II . Tự luận (7 điểm)
    Câu 7. (1,5 điểm): Hãy định nghĩa: Axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh hoạ?
    Câu 8. (2,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
    a) Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB] + ? → Fe + ?
    b) Zn + HCl → ZnCl[SUB]2[/SUB] + ?
    c) Na + H[SUB]2[/SUB]O → NaOH + ?
    d) KClO[SUB]3[/SUB] → KCl + ?
    e) Al + H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] (loãng) → ? + ?
    Câu 9. (3 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
    a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
    b) Sau phản ứng, thu được 19,2 g Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng?
    (Biết : O = 16, Cu = 64, Al = 27, H = 1, S = 32)
     
Đang tải...