Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn Hóa học - Trường THCS Hiệp Phước, Đồng Nai

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 4/12/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/Data/file/2012/Thang12/04/KT-Hoa-L9-K1-DN1.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn Hóa học - Trường THCS Hiệp Phước, Đồng Nai - Đề kiểm tra môn Hóa

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC

    NHƠ TRẠCH - ĐỒNG NAI
    [/TD]
    [TD]ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

    MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
    Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng
    Câu 1. Khi cho CaO vào nước thu được

    A. chất không tan Ca(OH)[SUB]2[/SUB].                      B. dung dịch Ca(OH)[SUB]2[/SUB].

    C. chất không tan Ca(OH)[SUB]2[/SUB], nước.         D. dung dịch Ca(OH)[SUB]2[/SUB] và chất không tan Ca(OH)[SUB]2[/SUB].
    Câu 2. Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là

    A. Al, Fe, Cu, Ag.                    B. Cu, Fe, Ag, Al.

    C. Ag, Cu, Al, Fe.                   D. Fe, Al, Ag, Cu.
    Câu 3. Để pha loãng H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB], người ta rót

    A. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc từ từ vào nước và khuấy đều.

    B. Nước từ từ vào H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc và khuấy đều.

    C. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc từ từ vào H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng và khuấy đều.

    D. Nhanh H[SUB]2[/SUB]O vào H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB].
    Câu 4. Cho phương trình hoá học sau:

    ?H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] (đặc, nóng) + ?Cu → ?CuSO[SUB]4[/SUB] + ?SO[SUB]2[/SUB] + ?H[SUB]2[/SUB]O

    Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là

    A. 1, 2, 1, 1, 1.                  B. 2, 2, 1, 1, 1.

    C. 2, 2, 1, 1, 2.                 D. 2, 1, 1, 1, 2.
    Câu 5. Khi phân tích 1 oxit sắt, thấy oxi chiếm 30% về khối lượng, oxit đó là

    A. FeO.          B. Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB].            C. Fe[SUB]3[/SUB]O[SUB]4[/SUB].          D. cả 3 oxit trên.
    Câu 6. Có những chất sau : H[SUB]2[/SUB]O, NaOH, CO[SUB]2[/SUB], Na[SUB]2[/SUB]O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là

    A. 2.              B. 3.                C. 4.            D. 5.
    Câu 7. Cho PTHH sau: Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB] + 2HCl → 2NaCl + X + H[SUB]2[/SUB]O. X là

    A. CO.          B. Cl[SUB]2[/SUB].          C. CO[SUB]2[/SUB].            D. NaHCO[SUB]3[/SUB].
    Câu 8. Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

    A. Na, Fe.              B. K, Na.             C. Al, Cu.            D. Mg, K.
    II. Tự luận (6 điểm)

    Câu 9. (1,5 điểm) Viết phương trình hoá học biểu diễn biến hoá sau:
    [​IMG]
    Câu 10. (1,5 điểm) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng cách cho HCl tác dụng với CaCO[SUB]3[/SUB]. Có thể thay HCl bằng H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] được không ? Tại sao ?
    Câu 11. (3 điểm) Hoà tan hết 4,05 g Al vào m gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được hiđro và 104,5 g dung dịch. Hãy tính

    a) Thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn

    b) Khối lượng muối tạo thành.

    c) Khối lượng m của dung dịch HCl đã dùng.

    (Biết Al= 27, Cl = 35,5, H = 1).
     
Đang tải...