Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 1 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014

Thảo luận trong 'TIỂU HỌC' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 24/1/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2014/Thang01/24/De-KT-HK1-ToanThang-L1.zip"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 1 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014 - Môn: Toán, Tiếng Việt

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    KIM ĐỘNG
    TRƯỜNG TIỂU HỌC TOÀN THẮNG
    [/TD]
    [TD]
     BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
    NĂM HỌC 2013-2014


    ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 1
    Thời gian làm bài: 90 phút
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Câu 1: Viết số thích hợp (theo mẫu):
    [​IMG]
    Câu 2. Số?
    [​IMG]
    Câu 3: Điền dấu tương ứng
    [​IMG]
    Câu 4.
    a, Tính:
    [​IMG]
     
    b)         6 + 0 + 4 =                 3 - 2 + 5 =                10 - 8 + 4 = .                 10 + 0 - 3 =
    Câu 5. Viết phép tính thích hợp.
    a.             Bình có: 9 quả bóng bay
                    Cho em: 3 quả bóng bay
                    Còn: . quả bóng bay?
    b. [​IMG]
    Câu 6: Nối (theo mẫu)
    [​IMG]
    Câu 7: Hình bên có:
    [​IMG]
    a) . hình tam giác.
    b) . hình chữ nhật.
    c) . tròn
    Câu 8. Điền số và dấu thích hợp để được các phép tính đúng:
    [​IMG]
     
    -----------------------------------------------------------------------------------
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    KIM ĐỘNG
    TRƯỜNG TIỂU HỌC TOÀN THẮNG
    [/TD]
    [TD]
     BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
    NĂM HỌC 2013-2014


    ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
    Thời gian làm bài: 90 phút
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    A. KIỂM TRA ĐỌC:
    I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
    Giáo viên ghi bảng các âm, vần; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
    a/ Các vần: ong, ăng, ung, uông
    b/ Các từ ngữ: cái võng, măng tre, bông súng, quả chuông.
    c/ Các câu:
    Cái gì cao lớn lênh khênh
    Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
    II. Bài tập: (4 điểm)
    2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2 điểm)
    - im hay um: xem ph ch . nhãn
    - em hay êm: x ti vi ghế đ
    3- Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm)
    [​IMG]
    B. KIỂM TRA VIẾT:
    Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây. (Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
    a. om, âm, êm, uông.
    b. bông súng, măng tre, cành chanh, làng xóm
    c. Con cò mà đi ăn đêm
    Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
     
Đang tải...