Đề ghi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 THCS huyện Bình Giang năm 2013 - 2014

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 28/11/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2014/Thang01/22/De-MTCT-L9-BinhGiang-1314-Toan.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Đề ghi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 THCS huyện Bình Giang năm 2013 - 2014 - Môn: Toán - Có đáp án

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    BÌNH GIANG
    ĐỀ THI CHÍNH THỨC
    [/TD]
    [TD]
    CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP HUYỆN
    NĂM HỌC 2013 - 2014
    MÔN: TOÁN - LỚP 9
    Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
    Ngày thi: 28/11/2013
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Câu 1 (5 điểm).
    a) Tìm a, b trong đa thức f(x) = x[SUP]2[/SUP] + ax + b biết f(1) = -9; f(2) = 9
    b) Tìm số dư của [​IMG] khi chia cho x - 5
    Câu 2 (5 điểm).
    Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1,1%/tháng.
    a) Nếu hàng tháng người đó không rút tiền ra. Hỏi sau 4 năm người đó rút được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. (làm tròn đến đồng).
    b) Nếu hàng tháng người đó rút ra 4 triệu đồng để trả chi phí sinh hoạt. Hỏi sau bao nhiêu tháng kể từ khi gửi số tiền đó sẽ hết.
    Câu 3 (5 điểm).
    a) Tính: [​IMG]
    b) Cho dãy số u[SUB]n+2[/SUB] = 2u[SUB]n+1[/SUB] + 3u[SUB]n[/SUB] biết u[SUB]1[/SUB] = 1; u[SUB]2[/SUB] = 3. Viết quy trình bấm máy tính u[SUB]n+2[/SUB]. Tính u[SUB]10[/SUB]; u[SUB]15[/SUB].
    Câu 4 (5 điểm).
    a) Tìm dạng phân số của x biết:
    [​IMG]
    b) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để: (1 + 1)(2 + 2[SUP]2[/SUP])(3 + 3[SUP]2[/SUP]) .(n + n[SUP]2[/SUP]) > 7620042014
    Câu 5 (5 điểm).
    Cho (O; 2√10 cm), hai dây AB và CD song song với nhau có độ dài lần lượt là √10cm và 3√10cm.
    a) Tính khoảng cách từ O đến AB và CD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).
    b) Tính diện tích tứ giác tạo bởi bốn điểm A, B, C, D (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).
    Câu 6 (5 điểm).
    Cho tam giác ABC có góc BAC = 110[SUP]o[/SUP]; AB = 18,1234 cm, AC = 21,5678 cm.
    a) Kẻ CH vuông góc với AB. Tính CH và diện tích tam giác ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).
    b) Kẻ phân giác trong AD của tam giác ABC (D thuộc BC). Tính DB, DC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).
     
Đang tải...