Tài liệu Đề cương ôn tập tuyển sinh cao học (Môn Tiếng Anh) phần ngữ pháp + bài thi mẫu

Thảo luận trong 'Cao Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TUYỂN SINH CAO HỌC

    Môn Tiếng Anh (B)

    _____________________

    I. NỘI DUNG BÀI THI

    A. PHẦN ĐỌC HIỂU :
    I. Phần điền từ cho từng câu: kiểm tra khả năng đọc hiểu ở cấp độ câu. Để hoàn thành phần này thí sinh cần phải nắm vững ngữ pháp và có vốn từ vựng.
    II. Phần đọc hiểu đoạn văn: kiểm tra khả năng đọc hiểu 1 đoạn văn theo các chủ đề:khoa học cơ bản, môi trường, sức khoẻ, dân số thế giới, công nghệ tiên tiến’ khoa học. Ngoài ra, thí sinh phải viết câu trả lời đúng nội dung và đúng ngữ pháp.
    III. Phần điền từ cho một đoạn văn: kiểm tra khả năng đọc hiểu 1 đoạn văn theo chủ đề về xã hội.

    B. PHẦN VIẾT:
    I. Xây dựng câu: kiểm tra khả năng viết câu đơn và câu phức hợp.
    II. Biến đổi câu: kiểm tra khả năng viết câu đơn và câu phức có câu trúc tương đương với câu đã cho.
    III. Dịch:
    a. Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt theo chủ đề khoa học cơ bản, môi trường, sức khoẻ, dân số thế giới, công nghệ tiên tiến, giáo dục;
    b. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh theo chủ đề :
    - Tiếng Anh,
    - Cuộc sông hàng ngày.
    - Sức khỏe
    - Giáo dục;

    + Thời gian làm bài thi: 120 phút.

    II. THANG ĐIỂM
    [TABLE=width: 619]
    [TR]
    [TD] A. PHẦN ĐỌC HIỂU [/TD]
    [TD]ĐIỂM[/TD]
    [TD]ĐIỂM TỔNG[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I. Cho trước 25-30 từ hoặc cụm từ và cho sẵn 15 câu, mỗi câu có 1 chỗ trống. Thí sinh chọn 1 từ hoặc 1 cụm từ thích hợp cho ở trên điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.[/TD]
    [TD] 1 điểm cho 1 câu đúng[/TD]
    [TD]15[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II. Cho 4 bài đọc có nội dung khác nhau. Sau mỗi bài có 5 câu hỏi. Tổng số 20 câu hỏi. Thí sinh đọc và trả lời câu hỏi.[/TD]
    [TD]1,5 diểm cho một câu đúng[/TD]
    [TD]30[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III. Cho một bài đọc hiểu khoảng 150- 200 từ, trong đó có 10 ô trống, thí sinh tự tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào ô trống để hoàn chỉnh bài đọc[/TD]
    [TD]1điểm cho 1 câu đúng[/TD]
    [TD]10[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] B.PHẦN VIẾT[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I. Xây dựng câu có hướng dẫn theo các từ cho trước. Tổng số 10 câu.[/TD]
    [TD]1,5 điểm cho 1 câu đúng[/TD]
    [TD]15[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II. Viết lại câu nhưng phải giữ nguyên ý chính của câu cho sẵn.[/TD]
    [TD]1,5 điểm cho 1 câu đúng[/TD]
    [TD]15[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III. a. Dịch 5 câu tiếng Anh sang tiếng Việt.
    b. Dịch 5 câu tiếng Việt sang tiếng Anh[/TD]
    [TD]1,5 điểm cho 1 câu đúng[/TD]
    [TD]15[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng số điểm đạt được[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]100[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    III. TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP
    1. Verb tenses :
    a. Present Simple, Prsent Continuous, Present Perfect, Present perfect Continuous.
    b. Past Simple, Past Continuous, Past Perfect, Past perfect Continuous.
    c. Going to future, Future Continuous, will Future, Future Perfect.
    2. Passive voice.
    3. Modal verbs :
    can, could, must, may, shall, should, would, will, ought to .
    [TABLE=width: 100%, align: center]
    [TR]
    [TD]Modal[/TD]
    [TD]Example[/TD]
    [TD]Uses[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Can[/TD]
    [TD]They can control their own budgets.
    We can’t fix it.
    Can I smoke here?
    Can you help me?[/TD]
    [TD]Ability / Possibility
    Inability / Impossibility
    Asking for permission
    Request[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Could[/TD]
    [TD]Could I borrow your dictionary?
    Could you say it again more slowly?
    We could try to fix it ourselves.
    I think we could have another Gulf War.
    He gave up his old job so he could work for us.[/TD]
    [TD]Asking for permission.
    Request
    Suggestion
    Future possibility
    Ability in the past[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]May[/TD]
    [TD]May I have another cup of coffee?
    China may become a major economic power.[/TD]
    [TD]Asking for permission
    Future possibility[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Might[/TD]
    [TD]We'd better phone tomorrow, they might be eating their dinner now.
    They might give us a 10% discount.[/TD]
    [TD]Present possibility
    Future possibility[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Must[/TD]
    [TD]We must say good-bye now.
    They mustn’t disrupt the work more than necessary.[/TD]
    [TD]Necessity / Obligation
    Prohibition[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Ought to[/TD]
    [TD]We ought to employ a professional writer.[/TD]
    [TD]Saying what’s right or correct[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Shall
    (More common in the UK than the US)[/TD]
    [TD]Shall I help you with your luggage?
    Shall we say 2.30 then?
    Shall I do that or will you?[/TD]
    [TD]Offer
    Suggestion
    Asking what to do[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Should[/TD]
    [TD]We should sort out this problem at once.
    I think we should check everything again.
    Profits should increase next year.[/TD]
    [TD]Saying what’s right or correct
    Recommending action
    Uncertain prediction[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Will[/TD]
    [TD]I can’t see any taxis so I’ll walk.
    I'll do that for you if you like.
    I’ll get back to you first thing on Monday.
    Profits will increase next year.[/TD]
    [TD]Instant decisions
    Offer
    Promise
    Certain prediction[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Would[/TD]
    [TD]Would you mind if I brought a colleague with me?
    Would you pass the salt please?
    Would you mind waiting a moment?
    Would three o`clock suit you? - That’d be fine.
    Would you like to play golf this Friday?
    Would you prefer tea or coffee? - I’d like tea please.[/TD]
    [TD]Asking for permission
    Request
    Request
    Making arrangements
    Invitation
    Preferences[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    4. Verb patterns
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]1. VERB + -ing[/TD]
    [TD]2. VERB + to + infinitive[/TD]
    [TD]3. VERB + object + to +inf.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]verb + -ing
    admit
    adore
    allow
    avoid
    can´t stand
    carry on
    consider
    deny
    delay
    (don´t) mind
    enjoy
    fancy
    finish
    give up
    imagine
    involve
    keep
    keep on
    postpone
    practise
    put off
    recommend
    risk
    suggest.
    eg.
    He avoided writing the test.
    Keep smiling!
    Did you enjoy reading the book?
    He denied stealing the purse.
    I don´t mind helping you.
    He doesn´t allow smoking in his house.
    He recommended staying in that
    hotel.[/TD]
    [TD]afford
    agree
    allow (passive)
    appear
    arrange
    ask
    attempt
    choose
    dare
    decide
    expect
    fail
    forget
    help
    hope
    learn
    manage
    offer
    plan
    pretend
    promise
    refuse
    seem
    tend
    threaten
    want
    would like to
    eg.
    I can´t afford to go on holiday.
    She´s decided to give up her job.
    It seems to be a nice day.
    He agreed to lend me some money.
    You are not allowed to smoke here.[/TD]
    [TD]advise
    allow
    ask
    beg
    encourage
    expect
    force
    invite
    order
    permit
    persuade
    recommend
    remind
    teach
    tell
    want
    warn
    would like
    eg.
    They invited us to stay in their house.
    She told me to come on time.
    They asked us not to make such a
    noise.[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...