Tài liệu đề cương ôn tập học kỳ i môn hóa học lớp 8

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    A. PHẦN 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN

    1. Nguyên tử là gì?

    2. Phân tử là gì?

    3. Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?

    4. Quy tắc hoá trị.

    5. Phản ứng hoá học là gì? Bản chất của phản ứng hoá học?

    6. Nội dung của địng luật bảo toàn khối lượng? Giải thích?

    7. Mol là gì? Công thức chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất.

    B. PHẦN 2: BÀI TẬP VẬN DỤNG

    I. DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất

    Bài tập mẫu: PTK của Ca(HC03)2 = 40 + (1 + 12 + 16 * 3) * 2 = 162 đvC

    Bài tập tự giải:

    Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: C02, S02, 02, Ca0, FeCl2, Ca(0H)2, H2S04, CuS04, Al2(S04)3, Fe2(S04)3, Zn(N03)2, BaS04, BaCl2, KHC03, Mg(HC03)2, Na2HP04, Ca(H2P04)2, AgN03, Fe(0H)2, ZnC03


    II. DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất

    Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với 0 (II)

    Ta có: III II

    Alx0y x*III = y*II = = x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al203

    Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với S04 (II)

    Ta có: III II

    Alx(S04) y x*III = y*II = = x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2(S04)3

    Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau:

    1/ Ca(II) với 0 ; Fe(II, III) với 0 ; K(I) với 0 ; Na(I) với 0 ; Zn(II) với 0 ; Hg(II) với 0 ; Ag(I) với 0

    2/ Ca(II) với nhóm N03(I) ; K(I) với nhóm N03(I) ; Na(I) với nhóm N03(I) ; Ba(II) với nhóm N03(I)

    3/ Ca(II) với nhóm C03(II) ; K(I) với nhóm C03(II) ; Na(I) với nhóm C03(II) ; Ba(II) với nhóm C03(II)

    4/ Zn(II) với nhóm S04(II) ; Ba(II) với nhóm S04(II) ; K(I) với nhóm S04(II) ; Ag(I) với nhóm S04(II)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...