Tài liệu đề cương ôn tập bài tập môn nghiệp vụ ngân hàng

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
    PHẦN BÀI TẬP NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

    DẠNG 1: TRÍCH LẬP CÁC QUỸ DỰ PHÒNG
    1. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: trích theo tỷ lệ 5%/ lãi ròng hàng năm<= vốn điều lệ thực của NH.
    2. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ: trích theo tỷ lệ 50%/ lãi ròng hàng năm.

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]Quỹ dự phòng chung

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    3. Quỹ dự phòng tài chính: Trích theo tỷ lệ 10%/ lãi ròng hàng năm; số dư của quỹ <= 25% vốn điều lệ của NH

    [TABLE=align: left]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]Quỹ dự phòng cụ thể

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4. Quỹ dự phòng rủi ro

    [TABLE=align: left]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    - Qũy dự phòng chung: 0.75% tổng giá trị các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
    - Quỹ dự phòng cụ thể:
    Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn. Trích 0%
    Các khoản nợ được tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn.
    Nhóm 2: Nợ cần chú ý. Trích 5%
    Các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày
    Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu
    Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn. Trích 20%
    Các khoản nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày
    Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại.
    Nhóm 4: Nợ nghi ngờ. Trích 50%
    Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày.
    Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại.
    Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn. Trích 100%
    Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày
    Các khoản nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý.
    Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn trên 180 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại.

    [TABLE=align: left]
    [TR]
    [TD]Nhóm nợ
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ dự phòng cụ thể
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ dự phòng chung
    [/TD]
    [TD]Số dự phòng cụ thể
    [/TD]
    [TD]Số dự phòng cụ thể
    [/TD]
    [TD]Tổng cộng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng cộng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]





    BÀI TẬP 1:
    Tại NH ABC có 1 số liệu sau:
    Dư nợ đầu năm 38.560 triệu đồng dư nợ đến thời điểm hiện tại là 32.850 triệu đồng, trong đó có:
    - 2% thuộc nhóm nợ cần chú ý
    - 0.5 % thuộc nhóm nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn 4 tháng theo thời hạn đã cơ cấu lại
    - 0.3% thuộc nhóm nợ có khả năng mất vốn
    - 1% thuộc nhóm nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại.
    - 0.8% thuộc nhóm nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn 60 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại.
    Lợi nhuận ròng 101.7 tỷ đồng.
    Yêu cầu:
    - Hãy xác định từng nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro.
    - Trích lập các khoản dự phòng khác theo quy định.
    GIẢI

    1/ Xác định từng nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro.
    - 2% thuộc nhóm nợ cần chú ý = 2% x 32.850 = 657 triệu => Nhóm 2
    - 0,5 % thuộc nhóm nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn 4 tháng theo thời hạn đã cơ cấu lại = 0.5% x 32.850 = 164,25 triệu => Nhóm 4
    - 0,3% thuộc nhóm nợ có khả năng mất vốn= 0.3% x 32.850 = 98,55 triệu => Nhóm 5
    - 1% thuộc nhóm nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại = 1% x 32.850 = 328,5 triệu => Nhóm 2
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...